Đại học Công nghệ Sydney, Úc
(University of Technology Sydney – UTS)Đối tác đào tạo của Trường ĐH Bách khoa trong chương trình Chuyển tiếp Quốc tế sang Úc/ New Zealand các ngành:
UTS & những con số
Năm hình thành và phát triển
Thứ hạng trong bảng THE Young University Rankings 2023
Thứ hạng trong bảng QS World University Rankings 2024
Thứ hạng trong bảng Highly Cited Researchers 2019, Úc
%
Sinh viên mang quốc tịch VN
Tổng quan về UTS
Thành lập năm 1988, tiền thân là Viện Công nghệ New South Wales.
Tọa lạc tại Khu Thương mại Trung tâm thành phố Sydney, bờ biển phía Đông nước Úc, thủ phủ tiểu bang New South Wales.
Khu học xá chính của trường được nâng cấp tối tân trong những năm gần đây với khoản đầu tư hơn 1 tỉ dollar Úc, biến ngôi trường trở thành một trong những trung tâm sáng tạo lớn và hiện đại bậc nhất Sydney.
Tuy tuổi đời khá trẻ nhưng UTS đã sớm xây dựng được danh tiếng quốc tế vì sự vượt trội trong hoạt động giảng dạy, định hướng nghề nghiệp và nghiên cứu thực tiễn.
Cung cấp hơn 130 chương trình ĐH và 180 chương trình Sau ĐH với đầu vào 40.000 SV. Ngành học đa dạng, trải rộng từ truyền thống đến mới nổi, và tất cả đều đề cao tính trải nghiệm thực tế trong quá trình học.
Chương trình đào tạo kỹ sư của UTS được Hiệp hội Kỹ sư Úc (EA) kiểm định và công nhận, SV tốt nghiệp UTS sẽ được gia nhập hiệp hội này.
SV dễ dàng tiếp cận các trung tâm nghiên cứu hàng đầu thế giới cũng như kết nối với thị trường việc làm, nâng cao cơ hội nghề nghiệp thông qua mối quan hệ chặt chẽ của trường với các doanh nghiệp, chuyên gia tại địa phương.
Chương trình liên kết đào tạo với Trường ĐH Bách khoa
Chương trình Chuyển tiếp Quốc tế sang Úc/ New Zealand các ngành: Công nghệ Thông tin, Kỹ thuật Cơ Điện tử, Quản lý Công nghiệp
(SV Bách khoa Quốc tế chuyển tiếp học tập tại campus trung tâm thành phố Sydney của UTS)
Điều kiện chuyển tiếp sang UTS
SV Bách khoa Quốc tế cần đáp ứng các điều kiện sau:
– Hoàn tất chương trình đào tạo giai đoạn 1 tại Trường ĐH Bách khoa (không rớt môn, nợ môn) với điểm trung bình tích lũy (GPA) đạt yêu cầu của ĐH đối tác (xem bảng dưới); và
– Có chứng chỉ IELTS/ TOEFL iBT đạt yêu cầu của trường ĐH đối tác (xem bảng dưới); và
– Tài chính và visa
ĐẠI HỌC ĐỐI TÁC | NGÀNH ĐÀO TẠO | ĐIỀU KIỆN CHUYỂN TIẾP | |
GPA | Tiếng Anh | ||
Monash University (Úc) | Khoa học Máy tính Kỹ thuật Máy tính Kỹ thuật Cơ khí Kỹ thuật Xây dựng | ≥ 7,0 | • IELTS ≥ 6.5 (điểm thành phần ≥ 6.0); hoặc • TOEFL iBT ≥ 79 (viết ≥ 21; nghe ≥ 12, đọc ≥ 13, nói ≥ 18); hoặc • PTE ≥ 58 (điểm thành phần ≥ 50) |
The University of Queensland (Úc) | Khoa học Máy tính Kỹ thuật Máy tính Kỹ thuật Điện – Điện tử Kỹ thuật Xây dựng Kỹ thuật Hóa học | ≥ 6,5 | • IELTS ≥ 6.5 (điểm thành phần ≥ 6.0); hoặc • TOEFL iBT ≥ 87 (viết ≥ 21; nghe, đọc, nói ≥ 19); hoặc • PTE ≥ 64 (điểm thành phần ≥ 60) |
The University of Adelaide (Úc) | Kỹ thuật Dầu khí | ≥ 6,5 | • IELTS ≥ 6.5 (điểm thành phần ≥ 6.0); hoặc • TOEFL iBT ≥ 79 (viết ≥ 21, nói ≥ 18; nghe, đọc ≥ 13); hoặc • PTE ≥ 58 (điểm thành phần ≥ 50) |
Kỹ thuật Điện – Điện tử Kỹ thuật Xây dựng Kỹ thuật Hóa học Quản lý Công nghiệp | ≥ 6,5 | ||
Griffith University (Úc) | Khoa học Máy tính Kỹ thuật Xây dựng Kỹ thuật Môi trường Quản lý Tài nguyên & Môi trường | ≥ 6,5 | • IELTS ≥ 6.0 (điểm thành phần ≥ 5.5); hoặc • TOEFL iBT ≥ 71 (viết ≥ 19, nói-nghe-đọc ≥ 17); hoặc • PTE ≥ 50 (điểm thành phần ≥ 42) |
Macquarie University (Úc) | Kỹ thuật Điện – Điện tử Quản lý Công nghiệp | ≥ 6,5 | • IELTS ≥ 6.5 (điểm thành phần ≥ 6.0); hoặc • TOEFL iBT ≥ 83 (viết ≥ 21, nói ≥ 18, đọc ≥ 13, nghe ≥ 12); hoặc • PTE ≥ 58 (điểm thành phần ≥ 52) |
University of Technology Sydney (Úc) | Khoa học Máy tính Kỹ thuật Cơ Điện tử | ≥ 6,5 | • IELTS ≥ 6.5 (viết ≥ 6.0); hoặc • TOEFL iBT ≥ 79-93 (viết ≥ 21); hoặc • PTE ≥ 58-64 (viết ≥ 50) |
University of South Australia (Úc) | Khoa học Máy tính Kỹ thuật Máy tính | ≥ 6,5 | • IELTS ≥ 6.0 (đọc-viết ≥ 6.0); hoặc • TOEFL iBT ≥ 60 (đọc-viết ≥ 18); hoặc • PTE ≥ 50 (viết ≥ 50) |
Deakin University (Úc) | Khoa học Máy tính Kỹ thuật Máy tính | ≥ 6,5 | • IELTS ≥ 6.0 (điểm thành phần ≥ 6.0); hoặc • TOEFL iBT ≥ 69 (viết ≥ 21); hoặc • PTE ≥ 50 (viết ≥ 50) |
University of Kentucky (Mỹ) | Kỹ thuật Cơ khí Kỹ thuật Cơ Điện tử | ≥ 6,5 | • IELTS ≥ 6.0; hoặc • TOEFL ≥ 71; hoặc • Duolingo ≥ 105 |
University of Otago (New Zealand) | Công nghệ Thực phẩm | ≥ 6,3 | • IELTS ≥ 6.0 (điểm thành phần ≥ 6.0); hoặc • TOEFL iBT ≥ 80 (viết ≥ 20); hoặc • PTE ≥ 50 (điểm thành phần ≥ 42) |
University of Aukland (New Zealand) | Khoa học Máy tính | ≥ 6,0 | • IELTS ≥ 6.0 (điểm thành phần ≥ 5.5); hoặc • TOEFL iBT ≥ 80 (viết ≥ 21); hoặc • PTE ≥ 50 (điểm thành phần ≥ 42) |
Nagaoka University of Technology (Nhật) | Kỹ thuật Điện – Điện tử | • Đạt tất cả các môn đại cương, cơ bản, chuyên ngành, kể cả bốn môn Anh văn 1-2-3-4 |
SV Bách khoa Quốc tế chuyển tiếp sang UTS được OISP hỗ trợ gì?
– Hướng dẫn thủ tục chuyển điểm/ tín chỉ sang ĐH đối tác
– Xin Giấy Nhập học (CoE), đăng ký lớp tiếng Anh (nếu có)
– Tư vấn thủ tục chứng minh tài chính, xin visa
– Hỗ trợ tìm nhà ở, đăng ký ký túc xá
– Đưa đón tại sân bay, liên hệ với cộng đồng SV Bách khoa Quốc tế ở nước bạn để được giúp đỡ
Học phí, sinh hoạt phí tại UTS
– Học phí ước tính của UTS : ~ 796.000.000 đồng/năm
– Sinh hoạt phí ước tính tại Úc: ~ 170.000.000 – 270.000.000 đồng/năm
(Sinh hoạt phí bao gồm các khoản chi tiêu cho lưu trú, ăn uống, đi lại, bảo hiểm, điện, nước, gas, internet, tiện ích khác… Sinh hoạt phí mang tính chất tham khảo, dựa trên kinh nghiệm từ SV Bách khoa Quốc tế tại Úc. Các khoản chi tiêu thực tế có thể thay đổi tùy theo kế hoạch của từng SV. Thời điểm cập nhật: 12/2023.)
Học bổng của UTS
UTS đầu tư quỹ trị học bổng trị 30 triệu dollar Úc dành cho SV quốc tế:
– Học bổng toàn phần cho SV quốc tế bậc ĐH có thành tích xuất sắc nhất và chuẩn bị bắt đầu khóa học tại UTS vào học kỳ mùa Thu hoặc mùa Xuân
– Học bổng Học thuật Xuất sắc trị giá 10.000 dollar Úc cho SV quốc tế có thành tích học tập cao nhất đang theo học các chương trình bậc ĐH tại UTS
– Học bổng trị giá 2.000 dollar Úc cho SV quốc tế bậc ĐH nhóm ngành kỹ thuật đạt thành tích học tập xuất sắc
(1 dollar Úc ~ 15.950 đồng, thời giá 12/2023)
LIÊN HỆ TƯ VẤN
Văn phòng Đào tạo Quốc tế (OISP), Trường ĐH Bách khoa – ĐH Quốc gia TP.HCM
Tuyển sinh
- Địa chỉ: Kiosk OISP, Trường ĐH Bách khoa, 268 Lý Thường Kiệt, P.14, Q.10, TP.HCM
- Điện thoại: (028) 7301.4183, (028) 7300.4183 – Hotline: 03.9798.9798
- E-mail: tuvan@oisp.edu.vn | Website: oisp.hcmut.edu.vn
- Facebook: facebook.com/bkquocte | YouTube: youtube.com/bkoisp
- Instagram: instagram.com/quoctebachkhoa | TikTok: tiktok.com/@bachkhoaquocte
Chuyển tiếp – Du học
- Địa chỉ: P.402, Nhà A4, Trường ĐH Bách khoa, 268 Lý Thường Kiệt, P.14, Q.10, TP.HCM
- Điện thoại: (028) 7300.4183 (Mr. Quốc Anh – Chuyển tiếp; Ms. Thùy An – Du học)
- E-mail: stu.transfer@oisp.edu.vn (Chuyển tiếp); info.sac@oisp.edu.vn (Du học)
- Website: oisp.hcmut.edu.vn/du-hoc (Chuyển tiếp); oisp.hcmut.edu.vn/sac (Du học)
Đối với các chương trình Sau ĐH gồm Thạc sỹ Quốc tế (IMP), Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh - Tư vấn Quản trị Quốc tế (MCI), vui lòng nhấn vào tên từng chương trình để tìm hiểu thông tin tuyển sinh, học phí, lệ phí và liên hệ tư vấn.