THÔNG TIN TUYỂN SINH, HỌC PHÍ, LỆ PHÍ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM (MÃ TRƯỜNG: QSB)

VĂN PHÒNG ĐÀO TẠO QUỐC TẾ

Thông báo tuyển sinh đại học chính quy 2025

CHƯƠNG TRÌNH DẠY & HỌC BẰNG TIẾNG ANH, TIÊN TIẾN

CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ, ĐỊNH HƯỚNG NHẬT BẢN

(Bảng sau đây hiển thị đầy đủ và tối ưu nhất trên phiên bản desktop)

CHƯƠNG TRÌNH DẠY & HỌC BẰNG TIẾNG ANH, TIÊN TIẾN

Học 4 năm tại Trường ĐH Bách khoa, Cơ sở Lý Thường Kiệt; giảng dạy 100% bằng tiếng Anh, bằng chính quy do Trường ĐH Bách khoa cấp

MÃ TUYỂN SINH

NGÀNH ĐÀO TẠO | CHỈ TIÊU

HỌC PHÍ (triệu đồng)

CHỈ TIÊU

206
Khoa học Máy tính
(Chuyên ngành: Khoa học Máy tính, Công nghệ Dữ liệu và Dữ liệu lớn, An ninh Hệ thống và Mạng, Trí tuệ Nhân tạo, Công nghệ Phần mềm)
40
130
207
Kỹ thuật Máy tính
(Chuyên ngành: Kỹ thuật Máy tính, Hệ thống Tính toán Nâng cao, Internet Vạn vật, Thiết kế Vi mạch số)
40
80
208
Kỹ thuật Điện - Điện tử
(Chuyên ngành: Vi mạch – Hệ thống Phần cứng, Hệ thống Năng lượng, Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa, Hệ thống Viễn thông)
40
150
209
Kỹ thuật Cơ khí
(Chuyên ngành: Kỹ thuật Cơ khí; Thiết kế khuôn; Kỹ thuật Chế tạo; Kỹ thuật Thiết kế)
40
50
210
Kỹ thuật Cơ Điện tử
40
50
211
Kỹ thuật Robot
(Chuyên ngành của ngành Kỹ thuật Cơ Điện tử)
40
50
214
Kỹ thuật Hóa học
(Chuyên ngành: Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Hóa dược; Công nghệ Mỹ phẩm)
40
150
215
Quản lý Dự án Xây dựng và Kỹ thuật Xây dựng
(Chuyên ngành: Kỹ thuật Xây dựng, Quản lý Dự án Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông)
40
120
217
Kiến trúc Cảnh quan
(Chuyên ngành của ngành Kiến trúc)
40
45
218
Công nghệ Sinh học
40
40
219
Công nghệ Thực phẩm
40
40
220
Kỹ thuật Dầu khí
40
50
223
Quản lý Công nghiệp
(Chuyên ngành: Quản lý Công nghiệp, Quản lý Chuỗi Cung ứng & Vận hành)
40
90
225
Tài nguyên và Môi trường
(Nhóm ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Kỹ thuật Môi trường)
40
60
228
Logistics và Hệ thống Công nghiệp
(Nhóm ngành Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng, Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp)
40
60
229
Kỹ thuật Vật liệu Công nghệ cao
(Chuyên ngành của ngành Kỹ thuật Vật liệu)
40
40
237
Kỹ thuật Y sinh
(Chuyên ngành của ngành Vật lý Kỹ thuật)
40
30
242
Kỹ thuật Ô tô
40
50
245
Kỹ thuật Hàng không
40
40
253
Kinh doanh số (Dự kiến TS2025)
(Chuyên ngành của ngành Quản trị Kinh doanh)
(đang cập nhật)
40
254
Công nghệ Sinh học số (Dự kiến TS2025)
(Chuyên ngành của ngành Công nghệ Sinh học)
40
40
255
Kinh tế Tuần hoàn (Dự kiến TS2025
(Chuyên ngành của ngành Kinh tế Tài nguyên Thiên nhiên)
(đang cập nhật)
40
257
Năng lượng Tái tạo (Dự kiến TS2025
(Chuyên ngành của ngành Kỹ thuật Điện)
40
40
258
Thiết kế Vi mạch (Dự kiến TS2025)
(đang cập nhật)
40

CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ (ÚC, MỸ, NEW ZEALAND, HÀN QUỐC, NHẬT BẢN)

Học 2-2,5 năm đầu tại Trường ĐH Bách khoa, Cơ sở Lý Thường Kiệt; 2-2,5 năm cuối sang Úc/ Mỹ/ New Zealand/ Hàn Quốc/ Nhật Bản; bằng do ĐH nước ngoài cấp

MÃ TUYỂN SINH

NGÀNH ĐÀO TẠO | CHỈ TIÊU

HỌC PHÍ (triệu đồng)

CHỈ TIÊU

108
Kỹ thuật Điện - Điện tử | Nhật Bản
30
20
306
Khoa học Máy tính | Úc, New Zealand, Mỹ
40 (Học phí giai đoạn 1)
150
307
Kỹ thuật Máy tính | Úc, New Zealand
40 (Học phí giai đoạn 1)
150
308
Kỹ thuật Điện - Điện tử | Úc, Hàn Quốc
40 (Học phí giai đoạn 1)
150
309
Kỹ thuật Cơ khí | Mỹ, Úc
40 (Học phí giai đoạn 1)
150
310
Kỹ thuật Cơ Điện tử | Mỹ, Úc
40 (Học phí giai đoạn 1)
150
313
Kỹ thuật Hóa học - chuyên ngành Kỹ thuật Hóa dược | Úc
40 (Học phí giai đoạn 1)
150
314
Kỹ thuật Hóa học | Úc
40 (Học phí giai đoạn 1)
150
315
Kỹ thuật Xây dựng | Úc
40 (Học phí giai đoạn 1)
150
319
Công nghệ Thực phẩm | New Zealand
40 (Học phí giai đoạn 1)
150
320
Kỹ thuật Dầu khí | Úc
40 (Học phí giai đoạn 1)
150
323
Quản lý Công nghiệp | Úc
40 (Học phí giai đoạn 1)
150
325
Kỹ thuật Môi trường, Quản lý Tài nguyên & Môi trường | Úc
40 (Học phí giai đoạn 1)
150
342
Kỹ thuật Ô tô | Úc
40 (Học phí giai đoạn 1)
150
345
Kỹ thuật Hàng không | Úc
40 (Học phí giai đoạn 1)
150

CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT CỬ NHÂN KỸ THUẬT QUỐC TẾ

Học 3 năm tại Trường ĐH Bách khoa, Cơ sở Lý Thường Kiệt; dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh, theo chương trình đào tạo của ĐH đối tác; bằng tốt nghiệp do ĐH đối tác cấp.

MÃ TUYỂN SINH

NGÀNH ĐÀO TẠO | CHỈ TIÊU

HỌC PHÍ (triệu đồng)

CHỈ TIÊU

406
Trí tuệ Nhân tạo | ĐH Công nghệ Sydney (Úc) cấp bằng
127,500,000
100
416
Công nghệ Thông tin | ĐH Công nghệ Sydney (Úc) cấp bằng
127,500,000
100

PHÍ DỰ TUYỂN (KHÔNG HOÀN LẠI): 1.000.000

THÔNG TIN CẦN BIẾT

Chuẩn Anh văn đầu vào cho chương trình Dạy và học bằng tiếng Anh, Tiên tiến, Chuyển tiếp Quốc tế Úc/ Mỹ/ New Zealand 2025
Thí sinh phải đạt chuẩn Anh văn đầu vào IELTS ≥ 6.0/ TOEFL iBT ≥ 79/ TOEIC nghe – đọc ≥ 730 & nói – viết 280. Thí sinh đạt IELTS 5.5 hoặc tương đương sẽ được xem xét tạm đạt chuẩn Anh văn đầu vào và phải bổ sung chứng chỉ tiếng Anh đạt chuẩn trong vòng 01 học kỳ.

LIÊN HỆ TƯ VẤN

Văn phòng Đào tạo Quốc tế (OISP), Trường ĐH Bách khoa – ĐH Quốc gia TP.HCM

    Đối với các chương trình Sau ĐH gồm Thạc sĩ Quốc tế (IMP), Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh - Tư vấn Quản trị Quốc tế (MCI), vui lòng nhấn vào tên từng chương trình để tìm hiểu thông tin tuyển sinh, học phí, lệ phí và liên hệ tư vấn.