THÔNG TIN TUYỂN SINH, HỌC PHÍ, LỆ PHÍ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM (MÃ TRƯỜNG: QSB)
VĂN PHÒNG ĐÀO TẠO QUỐC TẾ
Thông báo tuyển sinh đại học chính quy 2020
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO, TIÊN TIẾN, LIÊN KẾT QUỐC TẾ,
CHẤT LƯỢNG CAO TĂNG CƯỜNG TIẾNG NHẬT, TĂNG CƯỜNG TIẾNG NHẬT
(Click vào từng ngành, chương trình để xem chi tiết.)
(Bảng sau đây hiển thị đầy đủ nhất trên phiên bản desktop.)
NGÀNH ĐÀO TẠO | CHỈ TIÊU 2020 | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN | ĐIỂM CHUẨN | TRƯỜNG CẤP BẰNG | HỌC PHÍ (đồng)(4) | |||
THPT Quốc gia 2020(1) | Đánh giá năng lực 2020(2) | Ưu tiên xét tuyển 2020(3) | Trường ĐHBK (/học kỳ)(5) | ĐH nước ngoài (/năm)(6) | ||||
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO, TIÊN TIẾN (4 năm tại Trường ĐH Bách khoa, giảng dạy 100% tiếng Anh, bằng chính quy do Trường ĐH Bách khoa cấp) |
||||||||
Khoa học Máy tính (mã ngành: 206) | 100 | A00, A01 | 27,25 | 926 | 84,50 | Trường ĐH Bách khoa | 30.000.000 | – |
Kỹ thuật Máy tính (207) | 55 | A00, A01 | 26,25 | 855 | 82,40 | Trường ĐH Bách khoa | 30.000.000 | – |
Kỹ thuật Điện – Điện tử (208) | 150 | A00, A01 | 23,00 | 703 | 72,10 | Trường ĐH Bách khoa | 30.000.000 | – |
Kỹ thuật Cơ khí (209) | 50 | A00, A01 | 23,25 | 711 | 74,90 | Trường ĐH Bách khoa | 30.000.000 | – |
Kỹ thuật Cơ Điện tử (210) | 50 | A00, A01 | 26,25 | 726 | 81,60 | Trường ĐH Bách khoa | 30.000.000 | – |
Kỹ thuật Ô tô (242) | 50 | A00, A01 | 25,75 | 751 | 71,90 | Trường ĐH Bách khoa | 30.000.000 | – |
Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (215) | 80 | A00, A01 | 21,00 | 703 | 76,90 | Trường ĐH Bách khoa | 30.000.000 | – |
Kỹ thuật Dầu khí (220) | 50 | A00, A01 | 21,00 | 727 | 79,00 | Trường ĐH Bách khoa | 30.000.000 | – |
Kỹ thuật Hóa học (214) (tăng chỉ tiêu 2020) | 150 | A00, B00, D07 | 25,50 | 743 | 79,30 | Trường ĐH Bách khoa | 30.000.000 | – |
Công nghệ Thực phẩm (219) | 40 | A00, B00, D07 | 25,00 | 790 | 79,90 | Trường ĐH Bách khoa | 30.000.000 | – |
Quản lý Tài nguyên & Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (225) | 60 | A00, A01, B00, D07 | 21,00 | 736 | 71,10 | Trường ĐH Bách khoa | 30.000.000 | – |
Quản lý Công nghiệp (223) | 90 | A00, A01, D01, D07 | 23,75 | 707 | 67,60 | Trường ĐH Bách khoa | 30.000.000 | – |
Vật lý Kỹ thuật – chuyên ngành Kỹ thuật Y Sinh (237) (ngành mới 2020) | 50 | A00, A01 | 23,00 | 704 | 68,00 | Trường ĐH Bách khoa | 30.000.000 | – |
Kỹ thuật Cơ Điện tử – chuyên ngành Kỹ thuật Robot (211) (ngành mới 2020) | 50 | A00, A01 | 24,25 | 736 | 78,30 | Trường ĐH Bách khoa | 30.000.000 | – |
Kỹ thuật Hàng không (245) (ngành mới 2020) | 40 | A00, A01 | 24,25 | 797 | 77,30 | Trường ĐH Bách khoa | 30.000.000 | – |
Logistics & Quản lý Chuỗi Cung ứng (228) (ngành mới 2020) | 40 | A00, A01 | 26,00 | 897 | 81,80 | Trường ĐH Bách khoa | 30.000.000 | – |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO TĂNG CƯỜNG TIẾNG NHẬT (4 năm tại Trường ĐH Bách khoa theo chương trình Đại trà, kết hợp đào tạo tiếng Nhật (1.200 giờ), một số môn chuyên ngành ở năm thứ Ba và Tư được giảng dạy 100% tiếng Nhật, bằng chính quy do Trường ĐH Bách khoa cấp) |
||||||||
Khoa học Máy tính (266) (ngành mới 2020) | 40 | A00, A01 | 24,00 | 791 | 79,60 | Trường ĐH Bách khoa | 25.000.000 | – |
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ (2 năm đầu tại Trường ĐH Bách khoa, 2 năm cuối sang ĐH Úc/ Mỹ; giảng dạy 100% tiếng Anh, bằng do ĐH nước ngoài cấp) |
||||||||
Công nghệ Thông tin | 30 | A00, A01 | Xét tuyển Học bạ THPT(7) | The University of Queensland (Úc) | 30.000.000 | 687.000.000 | ||
Griffith University (Úc)(8) | 30.000.000 | 542.000.000 | ||||||
University of Technology Sydney (Úc)(8) | 30.000.000 | 678.000.000 | ||||||
Macquarie University (Úc)(8) | 30.000.000 | 592.000.000 | ||||||
Kỹ thuật Điện – Điện tử | 20 | A00, A01 | Xét tuyển Học bạ THPT(7) | Macquarie University (Úc) | 30.000.000 | 592.000.000 | ||
The University of Queensland(Úc)(8) | 30.000.000 | 687.000.000 | ||||||
The University of Adelaide (Úc)(8) | 30.000.000 | 656.000.000 | ||||||
The Catholic University of America (Mỹ)(8) | 30.000.000 | 570.000.000 | ||||||
Kỹ thuật Cơ Điện tử | 10 | A00, A01 | Xét tuyển Học bạ THPT(7) | University of Technology Sydney (Úc) | 30.000.000 | 678.000.000 | ||
Kỹ thuật Xây dựng | 10 | A00, A01 | Xét tuyển Học bạ THPT(7) | Griffith University (Úc) | 30.000.000 | 542.000.000 | ||
The University of Queensland (Úc)(8) | 30.000.000 | 687.000.000 | ||||||
Kỹ thuật Dầu khí | 10 | A00, A01 | Xét tuyển Học bạ THPT(7) | The University of Adelaide (Úc) | 30.000.000 | 656.000.000 | ||
Kỹ thuật Hóa học | 20 | A00, B00, D07 | Xét tuyển Học bạ THPT(7) | The University of Adelaide (Úc) | 30.000.000 | 656.000.000 | ||
The University of Queensland (Úc)(8) | 30.000.000 | 687.000.000 | ||||||
Kỹ thuật Hóa Dược | 20 | A00, B00, D07 | Xét tuyển Học bạ THPT(7) | The University of Adelaide (Úc) | 30.000.000 | 656.000.000 | ||
Kỹ thuật Môi trường | 10 | A00, A01, B00, D07 | Xét tuyển Học bạ THPT(7) | Griffith University (Úc) | 30.000.000 | 542.000.000 | ||
Quản trị Kinh doanh | 20 | A00, A01, D01, D07 | Xét tuyển Học bạ THPT(7) | Macquarie University (Úc) | 30.000.000 | 592.000.000 | ||
University of Illinois Springfield (Mỹ)(8) | 30.000.000 | 521.000.000 | ||||||
CHƯƠNG TRÌNH TĂNG CƯỜNG TIẾNG NHẬT (2,5 năm đầu tại Trường ĐH Bách khoa theo chương trình Đại trà, tối học tiếng Nhật; 2 năm cuối sang ĐH Nhật, giảng dạy 100% tiếng Nhật; bằng do ĐH nước ngoài cấp) |
||||||||
Khoa học Máy tính (106) | 30 | A00, A01 | 28,00 | 927 | 84,60 | Nagaoka University of Technology (Nhật) | 25.000.000 | 112.000.000 |
Kỹ thuật Máy tính (107) | A00, A01 | 27,25 | 898 | 83,50 | ||||
Kỹ thuật Điện – Điện tử (108) | 30 | A00, A01 | 26,75 | 736 | 68,40 | |||
CHƯƠNG TRÌNH PRE-UNIVERSITY(9) (3 tháng, trang bị Tiếng Anh(10), Kỹ năng Mềm, Kỹ năng Xã hội, Giáo dục Thể chất cho tân sinh viên) | 30.000.000 | – | ||||||
LỆ PHÍ DỰ TUYỂN (không hoàn lại) | 1.000.000 | – | ||||||
Chú thích (1) Thang điểm cao nhất: 30,00 (2) Thang điểm cao nhất: 1.200 (3) Thang điểm cao nhất: 90,00 (4) Học phí không bao gồm sinh hoạt phí (5) Học phí học kỳ chính khóa Trường ĐH Bách khoa được tính theo học kỳ. Đối với các chương trình Chất lượng cao, Tiên tiên, Liên kết Quốc tế, học phí tham khảo của năm học 2019-2020 trung bình ~ 30.000.000 đồng/học kỳ chính khóa. (6) Học phí ĐH nước ngoài mang tính tham khảo, có thể thay đổi theo thời giá ngoại tệ và mức điều chỉnh của các trường theo từng năm. Học phí quy đổi sang tiền đồng trong bảng này được áp dụng theo tỉ giá do Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (VCB) công bố vào 12/5/2020. (7) Điều kiện xét tuyển Học bạ THPT của chương trình Liên kết Quốc tế 2020: Tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của tổ hợp môn xét tuyển ≥ 18,00 (8) Sinh viên muốn đi du học ở các trường này vui lòng liên hệ Bộ phận Chuyển tiếp để được tư vấn cụ thể (9) Chỉ áp dụng cho sinh viên năm thứ Nhất chương trình Chất lượng cao, Tiên tiến, Liên kết Quốc tế (10) Thí sinh trúng tuyển đã có chứng chỉ IELTS ≥ 6.0/ TOEFL iBT ≥ 79/ đạt chuẩn tiếng Anh đầu vào trong Kỳ kiểm tra trình độ Tiếng Anh đầu vào (theo định dạng IELTS) do VP Đào tạo Quốc tế tổ chức sẽ được miễn môn Tiếng Anh và đóng học phí học kỳ chính khóa theo chú thích (4) | Tổ hợp môn xét tuyển A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh B00: Toán, Hóa, Sinh D01: Toán, Văn, Anh D07: Toán, Hóa, Anh |
THÔNG TIN CẦN BIẾT
Lưu ý quan trọng về việc cập nhật chứng chỉ tiếng Anh (CCTA) và thi tiếng Anh đầu vào cho khóa 2020
- Thí sinh đã có CCTA IELTS ≥ 6.0/ TOEFL iBT ≥ 79 cần liên hệ với chuyên viên tư vấn của Văn phòng Đào tạo Quốc tế để cập nhật CCTA phục vụ cho việc miễn học môn Tiếng Anh trong chương trình Pre-University và công nhận đạt chuẩn tiếng Anh đầu vào/ chính thức. Bước này không liên quan tới quy trình nộp CCTA để quy đổi điểm môn Tiếng Anh trong xét tuyển vào Trường ĐH Bách khoa trước đó.
- Hạn chót cập nhật CCTA
– Đối với thí sinh trúng tuyển theo phương thức Đánh giá năng lực, Ưu tiên xét tuyển, Tuyển thẳng: Trước 17g 3/9/2020
– Đối với thí sinh trúng tuyển theo phương thức Tốt nghiệp THPT: Trước 17g 5/10/2020 - Thông tin về lịch thi tiếng Anh đầu vào
– Đối với thí sinh trúng tuyển theo phương thức Đánh giá năng lực, Ưu tiên xét tuyển, Tuyển thẳng: 8, 9, 11/9/2020
– Đối với thí sinh trúng tuyển theo phương thức Tốt nghiệp THPT: 8, 9 & 13/10/2020
LIÊN HỆ TƯ VẤN
Văn phòng Đào tạo Quốc tế (OISP), Trường ĐH Bách khoa – ĐH Quốc gia TP.HCM
Tuyển sinh
- Địa chỉ: Kiosk OISP, Trường ĐH Bách khoa, 268 Lý Thường Kiệt, P.14, Q.10, TP.HCM
- Điện thoại: (028) 7300.4183 – Hotline: 03.9798.9798
- E-mail: tuvan@oisp.edu.vn | Website: oisp.hcmut.edu.vn
- Facebook: facebook.com/bkquocte | YouTube: youtube.com/bkoisp
Chuyển tiếp
- Địa chỉ: P.306, Nhà A4, Trường ĐH Bách khoa, 268 Lý Thường Kiệt, P.14, Q.10, TP.HCM
- Điện thoại: (028) 7300.4183 (gặp Ms. Vân Anh/ Ms. Bích Hằng)
- E-mail: stu.transfer@oisp.edu.vn | Website: oisp.hcmut.edu.vn/du-hoc
Đối với Chương trình Kỹ sư Việt – Nhật (VJEP) và các chương trình Sau ĐH gồm Thạc sĩ Chất lượng cao (IMP), Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh Tư vấn Quản lý Quốc tế (MBA-MCI), vui lòng nhấn vào tên từng chương trình để xem chi tiết thông tin tuyển sinh, học phí, lệ phí và liên hệ tư vấn.