THÔNG TIN TUYỂN SINH, HỌC PHÍ, LỆ PHÍ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM (MÃ TRƯỜNG: QSB)
VĂN PHÒNG ĐÀO TẠO QUỐC TẾ
Thông báo tuyển sinh đại học chính quy 2024
CHƯƠNG TRÌNH DẠY & HỌC BẰNG TIẾNG ANH, TIÊN TIẾN
CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ, ĐỊNH HƯỚNG NHẬT BẢN
(Click vào từng ngành, chương trình để xem chi tiết)
(Bảng sau đây hiển thị đầy đủ và tối ưu nhất trên phiên bản desktop)
NGÀNH ĐÀO TẠO | CHỈ TIÊU | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN | ĐIỂM CHUẨN | TRƯỜNG CẤP BẰNG | HỌC PHÍ (đồng)(4) |
||
---|---|---|---|---|---|---|---|
PT2 2023(2) | PT5 2023(3) | Trường ĐHBK (/học kỳ)(5) | ĐH đối tác (/năm)(6) |
||||
CHƯƠNG TRÌNH DẠY & HỌC BẰNG TIẾNG ANH, TIÊN TIẾN (4 năm tại Trường ĐH Bách khoa, Cơ sở Q.10; giảng dạy 100% bằng tiếng Anh, bằng chính quy do Trường ĐH Bách khoa cấp) |
|||||||
Khoa học Máy tính | 130 SV (Chuyên ngành: Công nghệ Dữ liệu Bảo mật & Trí tuệ Kinh doanh, Công nghệ Phần mềm, Mật mã & An ninh mạng, Trí tuệ Nhân tạo Ứng dụng, Xử lý Ảnh & Thị giá Máy tính, Khoa học Máy tính) | 206 | A00, A01 | 86,90 | 75,63 | 40.000.000 | – |
|
Kỹ thuật Máy tính | 80 SV (Chuyên ngành: Hệ thống Tính toán Hiện đại, Internet Vạn vật & An ninh, Kỹ thuật Máy tính) | 207 | A00, A01 | 85,90 | 61,39 | 40.000.000 | – |
|
Kỹ thuật Điện – Điện tử | 150 SV (Chuyên ngành: Hệ thống Mạch - Phần cứng, Hệ thống Năng lượng, Hệ thống Tự động, Hệ thống Viễn thông) | 208 | A00, A01 | 79,90 | 61,66 | 40.000.000 | – |
|
Kỹ thuật Cơ khí | 50 SV (Chuyên ngành: Kỹ thuật Cơ khí, Kỹ thuật Chế tạo, Kỹ thuật Thiết kế, Kỹ thuật Máy Xây dựng & Nâng chuyển) | 209 | A00, A01 | 80,50 | 58,49 | 40.000.000 | – |
|
Kỹ thuật Cơ Điện tử | 50 SV | 210 | A00, A01 | 84,70 | 62,28 | 40.000.000 | – |
|
Kỹ thuật Robot | 50 SV (Chuyên ngành của ngành Kỹ thuật Cơ Điện tử) | 211 | A00, A01 | 83,10 | 62,28 | 40.000.000 | – |
|
Logistics và Hệ thống Công nghiệp | 60 SV (Nhóm ngành) Logistics & Quản lý Chuỗi Cung ứng; Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp (dự kiến) | 228 | A00, A01 | 85,00 | 60,78 | 40.000.000 | – |
|
Kỹ thuật Ô tô | 50 SV | 242 | A00, A01 | 78,60 | 60,70 | 40.000.000 | – |
|
Kỹ thuật Hàng không | 40 SV | 245 | A00, A01 | 83,70 | 59,94 | 40.000.000 | – |
|
Quản lý Dự án Xây dựng và Kỹ thuật Xây dựng (Nhóm ngành) Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông | 40 SV; Quản lý Dự án Xây dựng | 80 SV | 215 | A00, A01 | 71,70 | 55,40 | 40.000.000 | – |
|
Kiến trúc cảnh quan | 45 SV (Chuyên ngành của ngành Kiến trúc) | 217 | A01, C01 | 69,70 | 59,36 | 40.000.000 | – |
|
Kỹ thuật Dầu khí | 50 SV (Chuyên ngành: Khoan & Khai thác Dầu khí, Địa chất Dầu khí, Logistics & Vận chuyển Dầu khí, Lưu chứa Dầu khí, An toàn - Sức khỏe - Môi trường Dầu khí, Quản lý Dự án Dầu khí | 220 | A00, A01, D07, D10 | 75,10 | 58,02 | 40.000.000 | – |
|
Kỹ thuật Hóa học | 150 SV (Chuyên ngành: Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Hóa dược (dự kiến); Công nghệ Mỹ phẩm (dự kiến) | 214 | A00, B00, D07 | 82,70 | 60,93 | 40.000.000 | – |
|
Công nghệ Sinh học | 40 SV | 218 | A00, B00, B08, D07 | 84,10 | 61,12 | 40.000.000 | – |
|
Công nghệ Thực phẩm | 40 SV | 219 | A00, B00, D07 | 85,40 | 63,05 | 40.000.000 | – |
|
Kỹ thuật Vật liệu Công nghệ cao | 40 SV | 229 | A00, A01, D07 | 77,40 | 55,36 | 40.000.000 | – |
|
Vật lý Kỹ thuật – chuyên ngành Kỹ thuật Y Sinh | 30 SV | 237 | A00, A01 | 79,60 | 60,81 | 40.000.000 | – |
|
(Nhóm ngành) Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên & Môi trường | 60 SV | 225 | A00, A01, B00, D07 | 77,60 | 54,00 | 40.000.000 | – |
|
Quản lý Công nghiệp | 90 SV (Chuyên ngành: Quản lý Công nghiệp, Quản lý Chuỗi Cung ứng & Vận hành, Quản trị Kinh doanh) | 223 | A00, A01, D01, D07 | 79,70 | 61,41 | 40.000.000 | – |
|
CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG NHẬT BẢN (4 năm tại Trường ĐH Bách khoa, Cơ sở Q.10; giảng dạy theo chương trình Tiêu chuẩn, kết hợp đào tạo 1.200 giờ tiếng Nhật, một số môn chuyên ngành ở năm thứ Ba và Tư được giảng dạy 100% bằng tiếng Nhật, bằng chính quy do Trường ĐH Bách khoa cấp) |
|||||||
Khoa học Máy tính | 40 SV (Chuyên ngành: Công nghệ Dữ liệu Bảo mật và Trí tuệ Kinh doanh, Công nghệ Phần mềm, Mật mã và An ninh Mạng, Trí tuệ Nhân tạo Ứng dụng, Xử lý Ảnh và Thị giác Máy tính, Khoa học Máy tính) | 266 | A00, A01 | 84,60 | 66,76 | 30.000.000 | – |
|
Cơ Kỹ thuật | 30 SV | 268 | A00, A01 | 76,50 | 59,77 | 30.000.000 | – |
|
CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ NHẬT BẢN (2,5 năm đầu tại Trường ĐH Bách khoa, Cơ sở Q.10, theo chương trình Tiêu chuẩn, tối học tiếng Nhật; 2 năm cuối sang Nhật, giảng dạy 100% bằng tiếng Nhật, bằng do ĐH nước ngoài cấp) |
|||||||
Kỹ thuật Điện – Điện tử | 20 SV | 108 | A00, A01 | 60,00 | 80,00 | 30.000.000 | 89.000.000 |
|
CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ (SANG ÚC/ MỸ/ NEW ZEALAND) (2-2,5 năm đầu tại Trường ĐH Bách khoa, Cơ sở Q.10; 2-2,5 năm cuối sang Úc/ Mỹ/ New Zealand; giảng dạy 100% bằng tiếng Anh, bằng do ĐH nước ngoài cấp; tổng chỉ tiêu: 150 SV) |
|||||||
Khoa học Máy tính | – | A00, A01 | Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7) | 40.000.000 | 734.000.000 |
||
Griffith University (Úc) | 40.000.000 | 549.000.000 |
|||||
40.000.000 | 796.000.000 |
||||||
Macquarie University (Úc) | 40.000.000 | 640.000.000 |
|||||
40.000.000 | 535.000.000 |
||||||
Monash University (Úc) | 40.000.000 | 773.000.000 |
|||||
Deakin University (Úc) | 40.000.000 | 603.000.000 |
|||||
University of Auckland (New Zealand) | 40.000.000 | 597.000.000 |
|||||
Kỹ thuật Máy tính | – | A00, A01 | Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7) | 40.000.000 | 734.000.000 |
||
Macquarie University (Úc) | 40.000.000 | 640.000.000 |
|||||
40.000.000 | 535.000.000 |
||||||
Monash University (Úc) | 40.000.000 | 773.000.000 |
|||||
Deakin University (Úc) | 40.000.000 | 603.000.000 |
|||||
Kỹ thuật Điện – Điện tử | – | A00, A01 | Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7) | 40.000.000 | 734.000.000 |
||
40.000.000 | 772.000.000 |
||||||
Griffith University (Úc) | 40.000.000 | 605.000.000 |
|||||
Macquarie University (Úc) | 40.000.000 | 649.000.000 |
|||||
Kỹ thuật Cơ khí | – | A00, A01 | Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7) | Griffith University (Úc) | 40.000.000 | 605.000.000 |
|
Monash University (Úc) | 40.000.000 | 799.000.000 |
|||||
Kỹ thuật Cơ Điện tử | – | A00, A01 | Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7) | 40.000.000 | 796.000.000 |
||
Kỹ thuật Ô tô(9) | – | A00, A01 | Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7) | Griffith University (Úc) | 40.000.000 | 605.000.000 |
|
Kỹ thuật Hàng không(9) | – | A00, A01 | Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7) | Griffith University (Úc) | 40.000.000 | 605.000.000 |
|
Kỹ thuật Xây dựng | – | A00, A01 | Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7) | 40.000.000 | 734.000.000 |
||
40.000.000 | 772.000.000 |
||||||
Griffith University (Úc) | 40.000.000 | 605.000.000 |
|||||
Monash University (Úc) | 40.000.000 | 799.000.000 |
|||||
Kỹ thuật Dầu khí | – | A00, A01 | Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7) | 40.000.000 | 772.000.000 |
||
Kỹ thuật Hóa học | – | A00, B00, D07 | Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7) | 40.000.000 | 734.000.000 |
||
40.000.000 | 772.000.000 |
||||||
Kỹ thuật Hóa học – chuyên ngành Kỹ thuật Hóa Dược | – | A00, B00, D07 | Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7) | 40.000.000 | 772.000.000 |
||
Công nghệ Thực phẩm | – | A00, B00, D07 | Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7) | University of Otago (New Zealand) | 40.000.000 | 585.000.000 |
|
Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên & Môi trường | – | A00, A01, B00, D07 | Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7) | Griffith University (Úc) | 40.000.000 | 605.000.000 |
|
Quản lý Công nghiệp | – | A00, A01, D01, D07 | Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7) | 40.000.000 | 732.000.000 |
||
Macquarie University (Úc) | 40.000.000 | 649.000.000 |
|||||
40.000.000 | 681.000.000 |
||||||
Griffith University (Úc) | 40.000.000 | 605.000.000 |
|||||
CHƯƠNG TRÌNH PRE-ENGLISH(8) (Trang bị tiếng Anh cho sinh viên các chương trình Dạy & học bằng tiếng Anh, Tiên tiến, Chuyển tiếp Quốc tế Úc, Mỹ, New Zealand chưa đạt chuẩn tiếng Anh chính thức) | 28.600.000 | – |
|||||
PHÍ DỰ TUYỂN (không hoàn lại) | 1.000.000 | – |
|||||
Chú thích (1) Tốt nghiệp THPT (không còn áp dụng như một phương thức riêng lẻ từ năm 2022): thang điểm cao nhất là 30,00 (2) Phương thức 5 (xét tuyển tổng hợp) bao gồm các tiêu chí về học lực (kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM, kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT, kết quả quá trình học tập THPT), năng lực khác, hoạt động xã hội: thang điểm cao nhất là 90,00 (3) Ưu tiên xét tuyển (ĐHQG-HCM): thang điểm cao nhất là 90,00 (4) Học phí không bao gồm sinh hoạt phí (5) Học phí học kỳ chính khóa năm học 2023-2024 của các chương trình Giảng dạy bằng tiếng Anh, Tiên tiến, Chuyển tiếp Quốc tế – Trường ĐH Bách khoa là 40.000.000 đồng/học kỳ chính khóa. (6) Học phí ĐH nước ngoài mang tính tham khảo, có thể thay đổi theo thời giá ngoại tệ và mức điều chỉnh của các trường theo từng năm. Học phí quy đổi sang tiền đồng trong bảng này được áp dụng theo tỷ giá do Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (VCB) công bố vào 7/2024. (7) Điều kiện xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn: xem tại đây (8) Thí sinh trúng tuyển đã có chứng chỉ IELTS ≥ 6.0/ TOEFL iBT ≥ 79/ TOEIC nghe-đọc ≥ 730 & nói-viết ≥ 280 sẽ được miễn môn Tiếng Anh và đóng học phí học kỳ chính khóa theo chú thích (5) (9) Ngành học khi chuyển tiếp sang ĐH đối tác là Kỹ thuật Cơ khí | Tổ hợp môn xét tuyển A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh B00: Toán, Hóa, Sinh B08: Toán, Sinh, Anh C01: Toán, Văn, Lý D01: Toán, Văn, Anh D07: Toán, Hóa, Anh |
||||||
THÔNG TIN CẦN BIẾT
Chuẩn sơ tuyển tiếng Anh cho chương trình Dạy và học bằng tiếng Anh, Tiên tiến, Chuyển tiếp Quốc tế 2024
• Thí sinh phải đạt điều kiện tiếng Anh sơ tuyển IELTS ≥ 4.5/ TOEFL iBT ≥ 34/ TOEIC nghe – đọc ≥ 400 & nói – viết 200/ PTE ≥ 28/ Linguaskill, PET, FCE, CAE ≥ 153. Nhà trường cũng chấp nhận chứng chỉ DET ≥ 65 trong trường hợp thí sinh không có các chứng chỉ nêu trên. Tìm hiểu thông tin về DET tại đây.
LIÊN HỆ TƯ VẤN
Văn phòng Đào tạo Quốc tế (OISP), Trường ĐH Bách khoa – ĐH Quốc gia TP.HCM
Tuyển sinh
- Địa chỉ: Kiosk OISP, Trường ĐH Bách khoa, 268 Lý Thường Kiệt, P.14, Q.10, TP.HCM
- Điện thoại: (028) 7301.4183, (028) 7300.4183 – Hotline: 03.9798.9798
- E-mail: tuvan@oisp.edu.vn | Website: oisp.hcmut.edu.vn
- Facebook: facebook.com/bkquocte | YouTube: youtube.com/bkoisp
- Instagram: instagram.com/quoctebachkhoa | TikTok: tiktok.com/@bachkhoaquocte
Chuyển tiếp – Du học
- Địa chỉ: P.402, Nhà A4, Trường ĐH Bách khoa, 268 Lý Thường Kiệt, P.14, Q.10, TP.HCM
- Điện thoại: (028) 7300.4183 (Mr. Quốc Anh – Chuyển tiếp; Ms. Thùy An – Du học)
- E-mail: stu.transfer@oisp.edu.vn (Chuyển tiếp); info.sac@oisp.edu.vn (Du học)
- Website: oisp.hcmut.edu.vn/du-hoc (Chuyển tiếp); oisp.hcmut.edu.vn/sac (Du học)
Đối với các chương trình Sau ĐH gồm Thạc sỹ Quốc tế (IMP), Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh - Tư vấn Quản trị Quốc tế (MCI), vui lòng nhấn vào tên từng chương trình để tìm hiểu thông tin tuyển sinh, học phí, lệ phí và liên hệ tư vấn.