Tư vấn tuyển sinh: (028) 7300.4183/ 7301.4183 – 03.9798.9798 tuvan@oisp.edu.vn
Select Page

THÔNG TIN TUYỂN SINH, HỌC PHÍ, LỆ PHÍ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM (MÃ TRƯỜNG: QSB)

VĂN PHÒNG ĐÀO TẠO QUỐC TẾ

Thông báo tuyển sinh đại học chính quy 2023

CHƯƠNG TRÌNH GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH, TIÊN TIẾN

CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ, ĐỊNH HƯỚNG NHẬT BẢN

(Click vào từng ngành, chương trình để xem chi tiết)

(Bảng sau đây hiển thị đầy đủ nhất trên phiên bản desktop)

NGÀNH ĐÀO TẠO | CHỈ TIÊUMÃ NGÀNHTỔ HỢP MÔN
XÉT TUYỂN
ĐIỂM CHUẨNTRƯỜNG CẤP BẰNG HỌC PHÍ (đồng)(4)
PT5 2022(2)ƯTXT 2022(3)TN THPT 2021(1)Trường ĐHBK
(/học kỳ)(5)
ĐH đối tác
(/năm)(6)
CHƯƠNG TRÌNH GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH, TIÊN TIẾN
(4 năm tại Trường ĐHBK, cơ sở Q.10; giảng dạy 100% bằng tiếng Anh, bằng chính quy do Trường ĐHBK cấp)
Khoa học Máy tính | 100 SV
206
A00, A01
67,24
86,60
28,00
Trường ĐH Bách khoa
40.000.000
Kỹ thuật Máy tính | 55 SV
207
A00, A01
65,00
85,40
27,35
Trường ĐH Bách khoa
40.000.000
Kỹ thuật Điện – Điện tử | 150 SV
208
A00, A01
60,00
73,80
24,75
Trường ĐH Bách khoa
40.000.000
Kỹ thuật Cơ khí | 50 SV
209
A00, A01
60,02
71,10
24,50
Trường ĐH Bách khoa
40.000.000
Kỹ thuật Cơ Điện tử | 50 SV
210
A00, A01
64,99
83,50
26,60
Trường ĐH Bách khoa
40.000.000
Kỹ thuật Cơ Điện tử – chuyên ngành Kỹ thuật Robot | 50 SV
211
A00, A01
64,33
82,40
26,00
Trường ĐH Bách khoa
40.000.000
(Nhóm ngành) Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp (ngành mới 2023); Logistics & Quản lý Chuỗi Cung ứng | 60 SV
228
A00, A01
64,80
86,00
26,25
Trường ĐH Bách khoa
40.000.000
Kỹ thuật Ô tô | 50 SV
242
A00, A01
60,13
78,20
26,00
Trường ĐH Bách khoa
40.000.000
Kỹ thuật Hàng không | 40 SV
245
A00, A01
67,14
83,50
25,50
Trường ĐH Bách khoa
40.000.000
(Nhóm ngành) Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông | 40 SV; Quản lý Xây dựng | 80 SV (chuyên ngành mới 2023)
215
A00, A01
60,01
73,90
22,30
Trường ĐH Bách khoa
40.000.000
Kiến trúc | 45 SV
217
A01, C01
60,01
73,50
22,00
Trường ĐH Bách khoa
40.000.000
Kỹ thuật Dầu khí | 50 SV
220
A00, A01
60,01
77,10
22,00
Trường ĐH Bách khoa
40.000.000
Kỹ thuật Hóa học | 200 SV
214
A00, B00, D07
60,01
81,70
25,40
Trường ĐH Bách khoa
40.000.000
Công nghệ Thực phẩm | 40 SV
219
A00, B00, D07
63,22
83,00
25,70
Trường ĐH Bách khoa
40.000.000
Công nghệ Sinh học | 40 SV
218
A00, B00, B08, D07
63,99
85,70
Trường ĐH Bách khoa
40.000.000
Kỹ thuật Vật liệu | 40 SV
229
A00, A01, D07
60,01
78,80
Trường ĐH Bách khoa
40.000.000
Vật lý Kỹ thuật – chuyên ngành Kỹ thuật Y Sinh | 45 SV
237
A00, A01
62,01
73,80
24,50
Trường ĐH Bách khoa
40.000.000
(Nhóm ngành) Quản lý Tài nguyên & Môi trường;
Kỹ thuật Môi trường | 60 SV
225
A00, A01, B00, D07
60,26
76,70
22,50
Trường ĐH Bách khoa
40.000.000
Quản lý Công nghiệp | 90 SV
223
A00, A01, D01, D07
60,01
74,60
24,50
Trường ĐH Bách khoa
40.000.000
CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG NHẬT BẢN
(4 năm tại Trường ĐHBK, cơ sở Q.10; giảng dạy theo chương trình Tiêu chuẩn, kết hợp đào tạo 1.200 giờ tiếng Nhật, một số môn chuyên ngành ở năm thứ Ba và Tư được giảng dạy 100% bằng tiếng Nhật, bằng chính quy do Trường ĐHBK cấp)
Khoa học Máy tính | 40 SV
266
A00, A01
61,92
84,30
26,75
Trường ĐH Bách khoa
30.000.000
Cơ Kỹ thuật | 45 SV
268
A00, A01
62,37
79,10
22,80
Trường ĐH Bách khoa
30.000.000
CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ (SANG NHẬT)
(2,5 năm đầu tại Trường ĐHBK, cơ sở Q.10, theo chương trình Tiêu chuẩn, tối học tiếng Nhật; 2 năm cuối sang Nhật, giảng dạy 100% bằng tiếng Nhật, bằng do ĐH nước ngoài cấp)
Kỹ thuật Điện – Điện tử | 20 SV
108
A00, A01
60,00
80,00
26,75
Nagaoka University of Technology (Nhật)
30.000.000
112.000.000
CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ (SANG ÚC/ NEW ZEALAND)
(2-2,5 năm đầu tại Trường ĐHBK, cơ sở Q.10; 2-2,5 năm cuối sang Úc/ New Zealand; giảng dạy 100% bằng tiếng Anh, bằng do ĐH nước ngoài cấp; tổng chỉ tiêu: 150 SV)
Khoa học Máy tính
A00, A01Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7)The University of Queensland (Úc)
40.000.000
734.000.000
Griffith University (Úc)
40.000.000
549.000.000
University of Technology Sydney (Úc)
40.000.000
796.000.000
Macquarie University (Úc)
40.000.000
640.000.000
University of Wollongong (Úc)
40.000.000
566.000.000
University of South Australia (Úc)
40.000.000
535.000.000
University of Auckland (New Zealand)
40.000.000
597.000.000
Kỹ thuật Máy tính
A00, A01Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7)The University of Queensland (Úc)
40.000.000
734.000.000
Macquarie University (Úc)
40.000.000
640.000.000
University of South Australia (Úc)
40.000.000
535.000.000
Kỹ thuật Điện – Điện tử
A00, A01Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7)The University of Queensland (Úc)
40.000.000
734.000.000
The University of Adelaide (Úc)
40.000.000
772.000.000
Griffith University (Úc)
40.000.000
605.000.000
Macquarie University (Úc)
40.000.000
649.000.000
Kỹ thuật Cơ khí
A00, A01Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7)Griffith University (Úc)
40.000.000
605.000.000
Monash University (Úc)
40.000.000
799.000.000
Kỹ thuật Cơ Điện tử
A00, A01Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7)University of Technology Sydney (Úc)
40.000.000
796.000.000
Kỹ thuật Ô tô(10)
A00, A01Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7)Griffith University (Úc)
40.000.000
605.000.000
Kỹ thuật Hàng không(10)
A00, A01Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7)Griffith University (Úc)
40.000.000
605.000.000
Kỹ thuật Xây dựng
A00, A01
Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7)The University of Queensland (Úc)
40.000.000
734.000.000
The University of Adelaide (Úc)
40.000.000
772.000.000
Griffith University (Úc)
40.000.000
605.000.000
Monash University (Úc)
40.000.000
799.000.000
Kỹ thuật Dầu khí
A00, A01
Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7)The University of Adelaide (Úc)
40.000.000
772.000.000
Kỹ thuật Hóa học
A00, B00, D07
Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7)The University of Queensland (Úc)
40.000.000
734.000.000
The University of Adelaide (Úc)
40.000.000
772.000.000
Kỹ thuật Hóa học – chuyên ngành Kỹ thuật Hóa Dược
A00, B00, D07Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7)The University of Adelaide (Úc)
40.000.000
772.000.000
Công nghệ Thực phẩm
A00, B00, D07Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7)University of Otago (New Zealand)
40.000.000
585.000.000
Kỹ thuật Môi trường
A00, A01, B00, D07Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7)Griffith University (Úc)
40.000.000
605.000.000
Quản lý Tài nguyên & Môi trường
A00, A01, B00, D07Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7)Griffith University (Úc)
40.000.000
605.000.000
Quản lý Công nghiệp
A00, A01, D01, D07Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7)The University of Adelaide (Úc)
40.000.000
732.000.000
Macquarie University (Úc)
40.000.000
649.000.000
University of Technology Sydney (Úc)
40.000.000
681.000.000
Griffith University (Úc)
40.000.000
605.000.000
CHƯƠNG TRÌNH PRE-UNIVERSITY(8)
(3 tháng, trang bị Tiếng Anh(9), Kỹ năng Mềm, Kỹ năng Xã hội, Giáo dục Thể chất cho tân sinh viên)
28.600.000
PHÍ DỰ TUYỂN (không hoàn lại)
1.000.000
Chú thích
(1) Tốt nghiệp THPT (không còn áp dụng như một phương thức riêng lẻ từ năm 2022): thang điểm cao nhất là 30,00
(2) Phương thức 5 (xét tuyển tổng hợp bao gồm các tiêu chí về học lực [kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM, kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT, kết quả quá trình học tập THPT], năng lực khác, hoạt động xã hội: thang điểm cao nhất là 90,00
(3) Ưu tiên xét tuyển (ĐHQG-HCM): thang điểm cao nhất là 90,00
(4) Học phí không bao gồm sinh hoạt phí
(5) Học phí học kỳ chính khóa năm học 2023-2024 của các chương trình Giảng dạy bằng tiếng Anh, Tiên tiến, Chuyển tiếp Quốc tế – Trường ĐH Bách khoa là 40.000.000 đồng/học kỳ chính khóa.
(6) Học phí ĐH nước ngoài mang tính tham khảo, có thể thay đổi theo thời giá ngoại tệ và mức điều chỉnh của các trường theo từng năm. Học phí quy đổi sang tiền đồng trong bảng này được áp dụng theo tỷ giá do Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (VCB) công bố vào 16/3/2023.
(7) Điều kiện xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn: xem tại đây
(8) Sinh viên năm thứ Nhất chương trình Giảng dạy bằng tiếng Anh, Tiên tiến, Chuyển tiếp Quốc tế học đầy đủ các môn trong học kỳ này; sinh viên năm thứ Nhất chương trình Định hướng Nhật Bản và Chuyển tiếp Quốc tế (sang Nhật) không phải học môn Tiếng Anh.
(9) Thí sinh trúng tuyển đã có chứng chỉ IELTS ≥ 6.0/ TOEFL iBT ≥ 79/ TOEIC nghe-đọc ≥ 730 & nói-viết ≥ 280 sẽ được miễn môn Tiếng Anh và đóng học phí học kỳ chính khóa theo chú thích (5)
(10) Ngành học khi chuyển tiếp sang ĐH đối tác là Kỹ thuật Cơ khí
Tổ hợp môn xét tuyển
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh
B00: Toán, Hóa, Sinh
B08: Toán, Sinh, Anh
C01: Toán, Văn, Lý
D01: Toán, Văn, Anh
D07: Toán, Hóa, Anh

THÔNG TIN CẦN BIẾT 

Các mốc thời gian quan trọng trong xét tuyển vào Trường ĐH Bách khoa 2023 (dự kiến)

Thời hạn: 10/6

Nhận hồ sơ xét tuyển theo phương thức 4

(Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn đối với thí sinh dự tính du học Úc/ New Zealand)
Thời hạn: 22/6

Nhận hồ sơ xét tuyển theo phương thức 3

(Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế/ thí sinh nước ngoài)
15/5

Mở cổng đăng ký thông tin tuyển sinh MyBK

(https://mybk.hcmut.edu.vn/tuyensinh/login)
15/5-15/6

Nhận hồ sơ xét tuyển theo phương thức 2

(Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM)
15/5-30/7

Nhận hồ sơ xét tuyển theo phương thức 5

28/5

Thi Đánh giá năng lực đợt 2

22/6

Hạn nộp chứng chỉ tiếng Anh sơ tuyển

7-22/6

Phỏng vấn thí sinh xét tuyển theo phương thức 4

Trước 26/6

Có kết quả xét tuyển theo phương thức 2

28, 29/6

Thi Tốt nghiệp THPT

Đầu tháng 7

Ngày hội Tuyển sinh Bách khoa Quốc tế

(Hướng dẫn đăng ký nguyện vọng xét tuyển, tư vấn về phương thức 5, thi DET...)
10-30/7

Đăng ký, điều chỉnh NV xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT

8g 18/7

Có điểm thi Tốt nghiệp THPT!

Trước 22/8

Có kết quả đậu Bách khoa!

Trước 17g 6/9

Hoàn tất xác nhận nhập học trực tuyến

Chuẩn sơ tuyển tiếng Anh cho chương trình Giảng dạy bằng tiếng Anh, Tiên tiến, Chuyển tiếp Quốc tế 2023

Thí sinh phải đạt điều kiện tiếng Anh sơ tuyển IELTS ≥ 4.5/ TOEFL iBT ≥ 34/ TOEIC nghe – đọc ≥ 400 & nói – viết 200/ PTE ≥ 28/ Linguaskill, PET, FCE, CAE ≥ 153. Nhà trường cũng chấp nhận chứng chỉ DET ≥ 65 trong trường hợp thí sinh không có các chứng chỉ nêu trên. Tìm hiểu thông tin về DET tại đây.

Thí sinh có thể lựa chọn hình thức đăng ký thi DET website của kỳ thi hoặc thông qua Văn phòng Đào tạo Quốc tế (OISP) Trường ĐH Bách khoa.

Những lợi ích mà thí sinh có được khi đăng ký thi DET thông qua OISP:

+ Được tư vấn về định dạng bài thi, quy định thi, chiến thuật làm bài
+ Tham gia các buổi workshop về kỹ năng học tiếng Anh hiệu quả
+ Thanh toán lệ phí thi dễ dàng với mức ưu đãi thấp hơn giá thị trường
+ Kết quả thi được cập nhật đồng thời cho thí sinh và Trường Đại học Bách khoa

LIÊN HỆ TƯ VẤN

Văn phòng Đào tạo Quốc tế (OISP), Trường ĐH Bách khoa – ĐH Quốc gia TP.HCM

Tuyển sinh

Chuyển tiếp – Du học

Đối với Chương trình Kỹ sư Việt – Nhật (VJEP) và các chương trình Sau ĐH gồm Thạc sỹ Quốc tế (IMP), Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh (MCI), vui lòng nhấn vào tên từng chương trình để xem thông tin tuyển sinh, học phí, lệ phí và liên hệ tư vấn.