THÔNG TIN TUYỂN SINH, HỌC PHÍ, LỆ PHÍ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM (MÃ TRƯỜNG: QSB)
VĂN PHÒNG ĐÀO TẠO QUỐC TẾ
Thông báo tuyển sinh đại học chính quy 2022 (dự kiến)
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO, TIÊN TIẾN, CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ,
CHẤT LƯỢNG CAO TĂNG CƯỜNG TIẾNG NHẬT, TĂNG CƯỜNG TIẾNG NHẬT
(Click vào từng ngành, chương trình để xem chi tiết)
(Bảng sau đây hiển thị đầy đủ nhất trên phiên bản desktop)
NGÀNH ĐÀO TẠO | CHỈ TIÊU 2022 | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN | ĐIỂM CHUẨN | TRƯỜNG CẤP BẰNG | HỌC PHÍ (đồng)(4) | |||
TN THPT 2021(1) | ĐGNL 2021(2) | ƯTXT 2021(3) | Trường ĐHBK (/học kỳ)(5) | ĐH đối tác (/năm)(6) |
||||
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO, TIÊN TIẾN (4 năm tại Trường ĐH Bách khoa, giảng dạy 100% tiếng Anh, bằng chính quy do Trường ĐH Bách khoa cấp) |
||||||||
Khoa học Máy tính (mã ngành: 206) | 100 | A00, A01 | 28,00 | 972 | 86,70 | Trường ĐH Bách khoa | 36.000.000 | – |
Kỹ thuật Máy tính (207) | 55 | A00, A01 | 27,35 | 937 | 85,40 | Trường ĐH Bách khoa | 36.000.000 | – |
Kỹ thuật Điện – Điện tử (208) | 150 | A00, A01 | 24,75 | 797 | 81,40 | Trường ĐH Bách khoa | 36.000.000 | – |
Kỹ thuật Cơ khí (209) | 50 | A00, A01 | 24,50 | 822 | 78,20 | Trường ĐH Bách khoa | 36.000.000 | – |
Kỹ thuật Cơ Điện tử (210) | 50 | A00, A01 | 26,60 | 891 | 83,80 | Trường ĐH Bách khoa | 36.000.000 | – |
Kỹ thuật Cơ Điện tử – chuyên ngành Kỹ thuật Robot (211) | 50 | A00, A01 | 26,00 | 865 | 82,40 | Trường ĐH Bách khoa | 36.000.000 | – |
Logistics & Quản lý Chuỗi Cung ứng (228) | 40 | A00, A01 | 26,25 | 953 | 85,60 | Trường ĐH Bách khoa | 36.000.000 | – |
Kỹ thuật Ô tô (242) | 50 | A00, A01 | 26,00 | 871 | 81,50 | Trường ĐH Bách khoa | 36.000.000 | – |
Kỹ thuật Hàng không (245) | 40 | A00, A01 | 25,50 | 876 | 82,80 | Trường ĐH Bách khoa | 36.000.000 | – |
Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (215) | 80 | A00, A01 | 22,30 | 700 | 72,50 | Trường ĐH Bách khoa | 36.000.000 | – |
Kiến trúc (217) | 45 | A01, C01 | 22,00 | 799 | 73,80 | Trường ĐH Bách khoa | 36.000.000 | – |
Kỹ thuật Dầu khí (220) | 50 | A00, A01 | 22,00 | 721 | 75,70 | Trường ĐH Bách khoa | 36.000.000 | – |
Kỹ thuật Hóa học (214) | 200 | A00, B00, D07 | 25,40 | 839 | 84,00 | Trường ĐH Bách khoa | 36.000.000 | – |
Công nghệ Thực phẩm (219) | 40 | A00, B00, D07 | 25,70 | 880 | 84,90 | Trường ĐH Bách khoa | 36.000.000 | – |
Công nghệ Sinh học (218) (ngành mới 2022) | 40 | A00, B00, D07, B08 | – | – | – | Trường ĐH Bách khoa | 36.000.000 | – |
Kỹ thuật Vật liệu – chuyên ngành Kỹ thuật Vật liệu Công nghệ cao (229) (ngành mới 2022) | 40 | A00, A01, D07 | – | – | – | Trường ĐH Bách khoa | 36.000.000 | – |
Vật lý Kỹ thuật – chuyên ngành Kỹ thuật Y Sinh (237) | 45 | A00, A01 | 24,50 | 826 | 81,20 | Trường ĐH Bách khoa | 36.000.000 | – |
Quản lý Tài nguyên & Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (225) | 60 | A00, A01, B00, D07 | 22,50 | 700 | 73,50 | Trường ĐH Bách khoa | 36.000.000 | – |
Quản lý Công nghiệp (223) | 90 | A00, A01, D01, D07 | 24,50 | 802 | 80,20 | Trường ĐH Bách khoa | 36.000.000 | – |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO TĂNG CƯỜNG TIẾNG NHẬT (4 năm tại Trường ĐH Bách khoa theo chương trình Đại trà, kết hợp đào tạo tiếng Nhật (1.200 giờ), một số môn chuyên ngành ở năm thứ Ba và Tư được giảng dạy 100% tiếng Nhật, bằng chính quy do Trường ĐH Bách khoa cấp) |
||||||||
Khoa học Máy tính (266) | 40 | A00, A01 | 26,75 | 907 | 84,60 | Trường ĐH Bách khoa | 27.500.000 | – |
Cơ Kỹ thuật (268) | 45 | A00, A01 | 22,80 | 752 | 72,20 | Trường ĐH Bách khoa | 27.500.000 | – |
CHƯƠNG TRÌNH TĂNG CƯỜNG TIẾNG NHẬT (2,5 năm đầu tại Trường ĐH Bách khoa theo chương trình Đại trà, tối học tiếng Nhật; 2 năm cuối sang ĐH Nhật, giảng dạy 100% tiếng Nhật; bằng do ĐH nước ngoài cấp) |
||||||||
Kỹ thuật Điện – Điện tử (108) | 20 | A00, A01 | 25,60 | 837 | 82,50 | Nagaoka University of Technology (Nhật) | 27.500.000 | 112.000.000 |
CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ (2 năm đầu tại Trường ĐH Bách khoa, 2 năm cuối sang ĐH Úc; giảng dạy 100% tiếng Anh, bằng do ĐH nước ngoài cấp) |
||||||||
Khoa học Máy tính | 150 | A00, A01 | Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7) | The University of Queensland (Úc) | 36.000.000 | 800.000.000 |
||
Griffith University (Úc) | 36.000.000 | 656.000.000 |
||||||
Kỹ thuật Máy tính | A00, A01 | Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7) | The University of Queensland (Úc) | 36.000.000 | 800.000.000 |
|||
Griffith University (Úc) | 36.000.000 | 656.000.000 |
||||||
Kỹ thuật Điện – Điện tử | A00, A01 | Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7) | The University of Adelaide (Úc) | 36.000.000 | 789.000.000 |
|||
Griffith University (Úc) | 36.000.000 | 656.000.000 |
||||||
Kỹ thuật Cơ khí | A00, A01 | Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7) | Griffith University (Úc) | 36.000.000 | 656.000.000 |
|||
Kỹ thuật Cơ Điện tử | A00, A01 | Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7) | University of Technology Sydney (Úc) | 36.000.000 | 828.000.000 |
|||
Kỹ thuật Ô tô(10) | A00, A01 | Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7) | Griffith University (Úc) | 36.000.000 | 656.000.000 |
|||
Kỹ thuật Hàng không(10) | A00, A01 | Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7) | Griffith University (Úc) | 36.000.000 | 656.000.000 |
|||
Kỹ thuật Xây dựng | A00, A01 | Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7) | Griffith University (Úc) | 36.000.000 | 656.000.000 |
|||
The University of Queensland (Úc) | 36.000.000 | 800.000.000 |
||||||
The University of Adelaide (Úc) | 36.000.000 | 789.000.000 |
||||||
Monash University (Úc) | 36.000.000 | 746.000.000 |
||||||
Kỹ thuật Dầu khí | A00, A01 | Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7) | The University of Adelaide (Úc) | 36.000.000 | 789.000.000 |
|||
Kỹ thuật Hóa học | A00, B00, D07 | Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7) | The University of Adelaide (Úc) | 36.000.000 | 789.000.000 |
|||
The University of Queensland (Úc) | 36.000.000 | 800.000.000 |
||||||
Kỹ thuật Hóa học – chuyên ngành Kỹ thuật Hóa Dược | A00, B00, D07 | Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7) | The University of Adelaide (Úc) | 36.000.000 | 789.000.000 |
|||
Công nghệ Thực phẩm | A00, B00, D07 | Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7) | University of Otago (New Zealand) | 36.000.000 | 557.000.000 |
|||
Kỹ thuật Môi trường | A00, A01, B00, D07 | Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7) | Griffith University (Úc) | 36.000.000 | 656.000.000 |
|||
Quản lý Tài nguyên & Môi trường | A00, A01, B00, D07 | Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7) | Griffith University (Úc) | 36.000.000 | 656.000.000 |
|||
Quản lý Công nghiệp | A00, A01, D01, D07 | Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7) | Macquarie University (Úc) | 36.000.000 | 688.000.000 |
|||
The University of Adelaide (Úc) | 36.000.000 | 789.000.000 |
||||||
CHƯƠNG TRÌNH PRE-UNIVERSITY(8) (3 tháng, trang bị Tiếng Anh(9), Kỹ năng Mềm, Kỹ năng Xã hội, Giáo dục Thể chất cho tân sinh viên) | 28.600.000 | – |
||||||
PHÍ DỰ TUYỂN (không hoàn lại) | 1.000.000 | – |
||||||
Chú thích (1) Tốt nghiệp THPT: thang điểm cao nhất là 30,00 (2) Đánh giá năng lực (ĐHQG-HCM): thang điểm cao nhất là 1.200 (3) Ưu tiên xét tuyển (ĐHQG-HCM): thang điểm cao nhất là 90,00 (4) Học phí không bao gồm sinh hoạt phí (5) Học phí học kỳ chính khóa Trường ĐH Bách khoa được tính theo học kỳ. Đối với các chương trình Chất lượng cao, Tiên tiến, Chuyển tiếp Quốc tế, học phí tham khảo của năm học 2022-2023 trung bình ~ 36.000.000 đồng/học kỳ chính khóa. (6) Học phí ĐH nước ngoài mang tính tham khảo, có thể thay đổi theo thời giá ngoại tệ và mức điều chỉnh của các trường theo từng năm. Học phí quy đổi sang tiền đồng trong bảng này được áp dụng theo tỷ giá do Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (VCB) công bố vào 10/02/2022. (7) Điều kiện xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn: xem tại đây (8) Sinh viên năm thứ Nhất chương trình Chất lượng cao, Tiên tiến, Chuyển tiếp Quốc tế học đầy đủ các môn trong học kỳ này; sinh viên năm thứ Nhất chương trình Chất lượng cao Tăng cường Tiếng Nhật và Tăng cường Tiếng Nhật không phải học môn Tiếng Anh. (9) Thí sinh trúng tuyển đã có chứng chỉ IELTS ≥ 6.0/ TOEFL iBT ≥ 79/ TOEIC nghe-đọc ≥ 730 & nói-viết ≥ 280 sẽ được miễn môn Tiếng Anh và đóng học phí học kỳ chính khóa theo chú thích (5) (10) Ngành học khi chuyển tiếp sang ĐH đối tác là Kỹ thuật Cơ khí | Tổ hợp môn xét tuyển A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh B00: Toán, Hóa, Sinh B08: Toán, Sinh, Anh C01: Toán, Văn, Lý D01: Toán, Văn, Anh D07: Toán, Hóa, Anh |
THÔNG TIN CẦN BIẾT
[MỚI] Chuẩn sơ tuyển tiếng Anh cho chương trình Chất lượng cao, Tiên tiến, Chuyển tiếp Quốc tế 2022
- Thí sinh phải đạt điều kiện tiếng Anh sơ tuyển IELTS ≥ 4.5/ TOEFL iBT ≥ 34/ TOEIC nghe-đọc ≥ 350 & nói-viết ≥ 190/ Lingual Skills ≥ 147 / VNU-EPT ≥ 200 / TOEFL BPT/ ITP ≥ 413. Nhà trường cũng chấp nhận chứng chỉ Duolingo English Test (DET) ≥ 65 trong trường hợp thí sinh không có các chứng chỉ nêu trên. Tìm hiểu thông tin về DET tại đây.
- Thí sinh có thể lựa chọn hình thức đăng ký thi Duolingo trên website của Duolingo hoặc đăng ký thi thông qua Văn phòng Đào tạo Quốc tế (OISP) – Trường Đại học Bách khoa.
- Những lợi ích mà thí sinh có được khi đăng ký thi Duolingo thông qua OISP:
– Được tư vấn về định dạng bài thi, quy định thi, chiến thuật làm bài
– Tham gia các buổi workshop về kỹ năng học tiếng Anh hiệu quả
– Thanh toán lệ phí thi dễ dàng với mức ưu đãi thấp hơn giá thị trường
– Kết quả thi được cập nhật đồng thời cho thí sinh và Trường Đại học Bách khoa
LIÊN HỆ TƯ VẤN
Văn phòng Đào tạo Quốc tế (OISP), Trường ĐH Bách khoa – ĐH Quốc gia TP.HCM
Tuyển sinh
- Địa chỉ: Kiosk OISP, Trường ĐH Bách khoa, 268 Lý Thường Kiệt, P.14, Q.10, TP.HCM
- Điện thoại: (028) 7300.4183 – Hotline: 03.9798.9798
- E-mail: tuvan@oisp.edu.vn | Website: oisp.hcmut.edu.vn
- Facebook: facebook.com/bkquocte | YouTube: youtube.com/bkoisp
- Instagram: instagram.com/quoctebachkhoa | TikTok: tiktok.com/@bachkhoaquocte
Chuyển tiếp – Du học
- Địa chỉ: P.306, Nhà A4, Trường ĐH Bách khoa, 268 Lý Thường Kiệt, P.14, Q.10, TP.HCM
- Điện thoại: (028) 7300.4183 (Ms. Vân Anh – Chuyển tiếp; Ms. Thùy An – Du học)
- E-mail: stu.transfer@oisp.edu.vn (Chuyển tiếp); info.sac@oisp.edu.vn (Du học)
- Website: oisp.hcmut.edu.vn/du-hoc (Chuyển tiếp); oisp.hcmut.edu.vn/sac (Du học)
Đối với Chương trình Kỹ sư Việt – Nhật (VJEP) và các chương trình Sau ĐH gồm Thạc sỹ Chất lượng cao (IMP), Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh Tư vấn Quản lý Quốc tế (MBA-MCI), vui lòng nhấn vào tên từng chương trình để xem chi tiết thông tin tuyển sinh, học phí, lệ phí và liên hệ tư vấn.