Đại học Griffith, Úc
(Griffith University – GU)Đối tác đào tạo của Trường ĐH Bách khoa trong chương trình Chuyển tiếp Quốc tế sang Úc/ New Zealand các ngành:
GU & những con số
Năm hình thành và phát triển
Thứ hạng trong bảng QS World University Rankings Top 50 Under 50 2021
Thứ hạng trong bảng THE World University Rankings 2020
Thứ hạng trong bảng US News Best Global Universities 2023
%
Sinh viên mang quốc tịch VN
Tổng quan về GU
Thành lập năm 1971, tọa lạc tại thành phố du lịch Gold Coast, bang Queensland, Đông Úc.
Một trong những trường ĐH đổi mới nhất nước Úc, có ảnh hưởng sâu rộng tại Châu Á – Thái Bình Dương.
Là ĐH mạnh về nghiên cứu, thuộc nhóm Các ĐH Nghiên cứu chuyên sâu (IRU) của Úc. Một số thành quả nghiên cứu xuất sắc của GU: bào chế vaccine sốt rét đầu tiên trên thế giới, chụp hình bóng của nguyên tử đơn lẻ.
Cung cấp hơn 200 chương trình đào tạo bậc ĐH và Sau ĐH, thu hút trên 50.000 SV theo học, có mạng lưới 200.000 cựu SV trải rộng khắp 130 quốc gia trên thế giới.
Hoạt động nghiên cứu mạnh
GU là ĐH nghiên cứu chuyên sâu với hơn 2.600 nhà nghiên cứu làm việc tại hơn 30 viện và trung tâm nghiên cứu đẳng cấp thế giới. 99% kết quả nghiên cứu của GU thuộc nhiều chuyên ngành được đánh giá là đạt chuẩn thế giới hoặc cao hơn (Excellence in Research for Australia 2018).
Nhờ đó, SV có cơ hội học hỏi từ các nhà nghiên cứu nổi tiếng thế giới, được hỗ trợ dưới nhiều hình thức, từ hội thảo tập huấn kỹ năng nghiên cứu, kỹ năng truyền thông đến dịch vụ thư viện cao cấp, công cụ quản lý dữ liệu.
Thông quan hoạt động nghiên cứu mạnh, GU đóng vai trò đẩy mạnh hợp tác nghiên cứu cấp độ ngành, chính phủ, cộng đồng, quốc gia cũng như quốc tế.
[Nguồn: Hot Courses Vietnam]
Chương trình liên kết đào tạo với Trường ĐH Bách khoa
Chương trình Chuyển tiếp Quốc tế sang Úc/ New Zealand các ngành: Khoa học Máy tính, Kỹ thuật Điện – Điện tử, Kỹ thuật Cơ khí, Kỹ thuật Ô tô, Kỹ thuật Hàng không, Kỹ thuật Xây dựng, Kỹ thuật Môi trường, Quản lý Tài nguyên & Môi trường, Quản lý Công nghiệp
(SV Bách khoa Quốc tế chuyển tiếp học tập tại campus Gold Coast của GU)
Điều kiện chuyển tiếp sang GU
SV Bách khoa Quốc tế cần đáp ứng các điều kiện sau:
– Hoàn tất chương trình đào tạo giai đoạn 1 tại Trường ĐH Bách khoa (không rớt môn, nợ môn) với điểm trung bình tích lũy (GPA) đạt yêu cầu của ĐH đối tác (xem bảng dưới); và
– Có chứng chỉ IELTS/ TOEFL iBT đạt yêu cầu của trường ĐH đối tác (xem bảng dưới); và
– Tài chính và visa
ĐẠI HỌC ĐỐI TÁC | NGÀNH ĐÀO TẠO | ĐIỀU KIỆN CHUYỂN TIẾP | |
GPA | Tiếng Anh | ||
Monash University (Úc) | Khoa học Máy tính Kỹ thuật Máy tính Kỹ thuật Cơ khí Kỹ thuật Xây dựng | ≥ 7,0 | • IELTS ≥ 6.5 (điểm thành phần ≥ 6.0); hoặc • TOEFL iBT ≥ 79 (viết ≥ 21; nghe ≥ 12, đọc ≥ 13, nói ≥ 18); hoặc • PTE ≥ 58 (điểm thành phần ≥ 50) |
The University of Queensland (Úc) | Khoa học Máy tính Kỹ thuật Máy tính Kỹ thuật Điện – Điện tử Kỹ thuật Xây dựng Kỹ thuật Hóa học | ≥ 6,5 | • IELTS ≥ 6.5 (điểm thành phần ≥ 6.0); hoặc • TOEFL iBT ≥ 87 (viết ≥ 21; nghe, đọc, nói ≥ 19); hoặc • PTE ≥ 64 (điểm thành phần ≥ 60) |
The University of Adelaide (Úc) | Kỹ thuật Dầu khí | ≥ 6,5 | • IELTS ≥ 6.5 (điểm thành phần ≥ 6.0); hoặc • TOEFL iBT ≥ 79 (viết ≥ 21, nói ≥ 18; nghe, đọc ≥ 13); hoặc • PTE ≥ 58 (điểm thành phần ≥ 50) |
Kỹ thuật Điện – Điện tử Kỹ thuật Xây dựng Kỹ thuật Hóa học Quản lý Công nghiệp | ≥ 6,5 | ||
Griffith University (Úc) | Khoa học Máy tính Kỹ thuật Xây dựng Kỹ thuật Môi trường Quản lý Tài nguyên & Môi trường | ≥ 6,5 | • IELTS ≥ 6.0 (điểm thành phần ≥ 5.5); hoặc • TOEFL iBT ≥ 71 (viết ≥ 19, nói-nghe-đọc ≥ 17); hoặc • PTE ≥ 50 (điểm thành phần ≥ 42) |
Macquarie University (Úc) | Kỹ thuật Điện – Điện tử Quản lý Công nghiệp | ≥ 6,5 | • IELTS ≥ 6.5 (điểm thành phần ≥ 6.0); hoặc • TOEFL iBT ≥ 83 (viết ≥ 21, nói ≥ 18, đọc ≥ 13, nghe ≥ 12); hoặc • PTE ≥ 58 (điểm thành phần ≥ 52) |
University of Technology Sydney (Úc) | Khoa học Máy tính Kỹ thuật Cơ Điện tử | ≥ 6,5 | • IELTS ≥ 6.5 (viết ≥ 6.0); hoặc • TOEFL iBT ≥ 79-93 (viết ≥ 21); hoặc • PTE ≥ 58-64 (viết ≥ 50) |
University of South Australia (Úc) | Khoa học Máy tính Kỹ thuật Máy tính | ≥ 6,5 | • IELTS ≥ 6.0 (đọc-viết ≥ 6.0); hoặc • TOEFL iBT ≥ 60 (đọc-viết ≥ 18); hoặc • PTE ≥ 50 (viết ≥ 50) |
Deakin University (Úc) | Khoa học Máy tính Kỹ thuật Máy tính | ≥ 6,5 | • IELTS ≥ 6.0 (điểm thành phần ≥ 6.0); hoặc • TOEFL iBT ≥ 69 (viết ≥ 21); hoặc • PTE ≥ 50 (viết ≥ 50) |
University of Kentucky (Mỹ) | Kỹ thuật Cơ khí Kỹ thuật Cơ Điện tử | ≥ 6,5 | • IELTS ≥ 6.0; hoặc • TOEFL ≥ 71; hoặc • Duolingo ≥ 105 |
University of Otago (New Zealand) | Công nghệ Thực phẩm | ≥ 6,3 | • IELTS ≥ 6.0 (điểm thành phần ≥ 6.0); hoặc • TOEFL iBT ≥ 80 (viết ≥ 20); hoặc • PTE ≥ 50 (điểm thành phần ≥ 42) |
University of Aukland (New Zealand) | Khoa học Máy tính | ≥ 6,0 | • IELTS ≥ 6.0 (điểm thành phần ≥ 5.5); hoặc • TOEFL iBT ≥ 80 (viết ≥ 21); hoặc • PTE ≥ 50 (điểm thành phần ≥ 42) |
Nagaoka University of Technology (Nhật) | Kỹ thuật Điện – Điện tử | • Đạt tất cả các môn đại cương, cơ bản, chuyên ngành, kể cả bốn môn Anh văn 1-2-3-4 |
SV Bách khoa Quốc tế chuyển tiếp sang GU được OISP hỗ trợ gì?
– Hướng dẫn thủ tục chuyển điểm/ tín chỉ sang ĐH đối tác
– Xin Giấy Nhập học (CoE), đăng ký lớp tiếng Anh (nếu có)
– Tư vấn thủ tục chứng minh tài chính, xin visa
– Hỗ trợ tìm nhà ở, đăng ký ký túc xá
– Đưa đón tại sân bay, liên hệ với cộng đồng SV Bách khoa Quốc tế ở nước bạn để được giúp đỡ
Học phí, sinh hoạt phí tại GU
– Học phí ước tính của GU : ~ 605.000.000 đồng/năm
– Sinh hoạt phí ước tính tại Úc: ~ 170.000.000 – 270.000.000 đồng/năm
(Sinh hoạt phí bao gồm các khoản chi tiêu cho lưu trú, ăn uống, đi lại, bảo hiểm, điện, nước, gas, internet, tiện ích khác… Sinh hoạt phí mang tính chất tham khảo, dựa trên kinh nghiệm từ SV Bách khoa Quốc tế tại Úc. Các khoản chi tiêu thực tế có thể thay đổi tùy theo kế hoạch của từng SV. Thời điểm cập nhật: 12/2023.)
Học bổng của GU
GU cung cấp các học bổng cho SV quốc tế theo học chương trình bậc ĐH và Sau ĐH:
– International Student Academic Excellence Scholarship: Giá trị 25% học phí toàn khóa học dành cho chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ; SV phải đạt GPA ≥ 7,5/10 sau khi hoàn tất giai đoạn 1 tại Trường ĐH Bách khoa
– Vice Chancellor’s International Scholarship: Giá trị 50% học phí toàn khóa học, dành cho chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ; SV phải đạt GPA ≥ 8,5/10 hoặc 3,6/4 hoặc 6/7 sau khi hoàn tất giai đoạn 1 tại Trường ĐH Bách khoa
– PhD Scholarship: Giá trị 100% học phí toàn khóa học; SV ứng tuyển học bổng ngay khi nộp hồ sơ học tập tại GU
LIÊN HỆ TƯ VẤN
Văn phòng Đào tạo Quốc tế (OISP), Trường ĐH Bách khoa – ĐH Quốc gia TP.HCM
Tuyển sinh
- Địa chỉ: Kiosk OISP, Trường ĐH Bách khoa, 268 Lý Thường Kiệt, P.14, Q.10, TP.HCM
- Điện thoại: (028) 7301.4183, (028) 7300.4183 – Hotline: 03.9798.9798
- E-mail: tuvan@oisp.edu.vn | Website: oisp.hcmut.edu.vn
- Facebook: facebook.com/bkquocte | YouTube: youtube.com/bkoisp
- Instagram: instagram.com/quoctebachkhoa | TikTok: tiktok.com/@bachkhoaquocte
Chuyển tiếp – Du học
- Địa chỉ: P.402, Nhà A4, Trường ĐH Bách khoa, 268 Lý Thường Kiệt, P.14, Q.10, TP.HCM
- Điện thoại: (028) 7300.4183 (Mr. Quốc Anh – Chuyển tiếp; Ms. Thùy An – Du học)
- E-mail: stu.transfer@oisp.edu.vn (Chuyển tiếp); info.sac@oisp.edu.vn (Du học)
- Website: oisp.hcmut.edu.vn/du-hoc (Chuyển tiếp); oisp.hcmut.edu.vn/sac (Du học)
Đối với các chương trình Sau ĐH gồm Thạc sỹ Quốc tế (IMP), Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh - Tư vấn Quản trị Quốc tế (MCI), vui lòng nhấn vào tên từng chương trình để tìm hiểu thông tin tuyển sinh, học phí, lệ phí và liên hệ tư vấn.