Đại học Macquarie, Úc
(Macquarie University – MQ)Đối tác đào tạo của Trường ĐH Bách khoa trong chương trình Chuyển tiếp Quốc tế sang Úc/ New Zealand các ngành:
MQ & những con số
Năm hình thành và phát triển
Thứ hạng trong bảng THE World University Rankings 2024
Thứ hạng trong bảng QS Graduate Employability Rankings 2022
Nhà khoa học thuộc top 1% thế giới (Clarivate 2019)
%
Sinh viên mang quốc tịch VN
Tổng quan về MQ
Thành lập năm 1964 theo định hướng nghiên cứu; là mái nhà chung của hơn 42.000 SV, học viên và 3.000 cán bộ, giảng viên.
Tọa lạc ở vị trí độc nhất – trong lòng khu công nghệ cao quy nhất nước Úc, giữa khung cảnh xanh ngát của thành phố Sydney, bang New South Wales.
Khu học xá được đầu tư hơn 1 tỉ dollar Úc với cơ sở hạ tầng, trang thiết bị và công nghệ tân tiến như: bệnh viện ĐH tư đầu tiên và duy nhất ở Úc, thư viện hiện đại với hệ thống robot tự động phân bổ sách, trung tâm thể thao và các hoạt động dưới nước đạt chuẩn Olympic, nhà ga xa lửa…
Với hơn 300 công ty nằm ngay trên khu học xá và khu vực lân cận, SV MQ có cơ hội tiếp cận doanh nghiệp, tham gia các chương trình thực tập và nghiên cứu.
Cam kết chung tay cùng cư dân bản địa (thổ dân Úc, thổ dân quanh eo biển Torres) gìn giữ và phát huy lịch sử, văn hóa, tri thức của cộng đồng thổ dân cũng như văn hóa chung của quốc gia.
Chương trình liên kết đào tạo với Trường ĐH Bách khoa
Chương trình Chuyển tiếp Quốc tế sang Úc/ New Zealand ngành Công nghệ Thông tin, Quản trị Kinh doanh, Kỹ thuật Điện – Điện tử
(SV Bách khoa Quốc tế chuyển tiếp học tập tại campus của MQ)
Điều kiện chuyển tiếp sang MQ
SV Bách khoa Quốc tế cần đáp ứng các điều kiện sau:
– Hoàn tất chương trình đào tạo giai đoạn 1 tại Trường ĐH Bách khoa (không rớt môn, nợ môn) với điểm trung bình tích lũy (GPA) đạt yêu cầu của ĐH đối tác (xem bảng dưới); và
– Có chứng chỉ IELTS/ TOEFL iBT đạt yêu cầu của trường ĐH đối tác (xem bảng dưới); và
– Tài chính và visa
ĐẠI HỌC ĐỐI TÁC | NGÀNH ĐÀO TẠO | ĐIỀU KIỆN CHUYỂN TIẾP | |
GPA | Tiếng Anh | ||
Monash University (Úc) | Khoa học Máy tính Kỹ thuật Máy tính Kỹ thuật Cơ khí Kỹ thuật Xây dựng | ≥ 7,0 | • IELTS ≥ 6.5 (điểm thành phần ≥ 6.0); hoặc • TOEFL iBT ≥ 79 (viết ≥ 21; nghe ≥ 12, đọc ≥ 13, nói ≥ 18); hoặc • PTE ≥ 58 (điểm thành phần ≥ 50) |
The University of Queensland (Úc) | Khoa học Máy tính Kỹ thuật Máy tính Kỹ thuật Điện – Điện tử Kỹ thuật Xây dựng Kỹ thuật Hóa học | ≥ 6,5 | • IELTS ≥ 6.5 (điểm thành phần ≥ 6.0); hoặc • TOEFL iBT ≥ 87 (viết ≥ 21; nghe, đọc, nói ≥ 19); hoặc • PTE ≥ 64 (điểm thành phần ≥ 60) |
The University of Adelaide (Úc) | Kỹ thuật Dầu khí | ≥ 6,5 | • IELTS ≥ 6.5 (điểm thành phần ≥ 6.0); hoặc • TOEFL iBT ≥ 79 (viết ≥ 21, nói ≥ 18; nghe, đọc ≥ 13); hoặc • PTE ≥ 58 (điểm thành phần ≥ 50) |
Kỹ thuật Điện – Điện tử Kỹ thuật Xây dựng Kỹ thuật Hóa học Quản lý Công nghiệp | ≥ 6,5 | ||
Griffith University (Úc) | Khoa học Máy tính Kỹ thuật Xây dựng Kỹ thuật Môi trường Quản lý Tài nguyên & Môi trường | ≥ 6,5 | • IELTS ≥ 6.0 (điểm thành phần ≥ 5.5); hoặc • TOEFL iBT ≥ 71 (viết ≥ 19, nói-nghe-đọc ≥ 17); hoặc • PTE ≥ 50 (điểm thành phần ≥ 42) |
Macquarie University (Úc) | Kỹ thuật Điện – Điện tử Quản lý Công nghiệp | ≥ 6,5 | • IELTS ≥ 6.5 (điểm thành phần ≥ 6.0); hoặc • TOEFL iBT ≥ 83 (viết ≥ 21, nói ≥ 18, đọc ≥ 13, nghe ≥ 12); hoặc • PTE ≥ 58 (điểm thành phần ≥ 52) |
University of Technology Sydney (Úc) | Khoa học Máy tính Kỹ thuật Cơ Điện tử | ≥ 6,5 | • IELTS ≥ 6.5 (viết ≥ 6.0); hoặc • TOEFL iBT ≥ 79-93 (viết ≥ 21); hoặc • PTE ≥ 58-64 (viết ≥ 50) |
University of South Australia (Úc) | Khoa học Máy tính Kỹ thuật Máy tính | ≥ 6,5 | • IELTS ≥ 6.0 (đọc-viết ≥ 6.0); hoặc • TOEFL iBT ≥ 60 (đọc-viết ≥ 18); hoặc • PTE ≥ 50 (viết ≥ 50) |
Deakin University (Úc) | Khoa học Máy tính Kỹ thuật Máy tính | ≥ 6,5 | • IELTS ≥ 6.0 (điểm thành phần ≥ 6.0); hoặc • TOEFL iBT ≥ 69 (viết ≥ 21); hoặc • PTE ≥ 50 (viết ≥ 50) |
University of Kentucky (Mỹ) | Kỹ thuật Cơ khí Kỹ thuật Cơ Điện tử | ≥ 6,5 | • IELTS ≥ 6.0; hoặc • TOEFL ≥ 71; hoặc • Duolingo ≥ 105 |
University of Otago (New Zealand) | Công nghệ Thực phẩm | ≥ 6,3 | • IELTS ≥ 6.0 (điểm thành phần ≥ 6.0); hoặc • TOEFL iBT ≥ 80 (viết ≥ 20); hoặc • PTE ≥ 50 (điểm thành phần ≥ 42) |
University of Aukland (New Zealand) | Khoa học Máy tính | ≥ 6,0 | • IELTS ≥ 6.0 (điểm thành phần ≥ 5.5); hoặc • TOEFL iBT ≥ 80 (viết ≥ 21); hoặc • PTE ≥ 50 (điểm thành phần ≥ 42) |
Nagaoka University of Technology (Nhật) | Kỹ thuật Điện – Điện tử | • Đạt tất cả các môn đại cương, cơ bản, chuyên ngành, kể cả bốn môn Anh văn 1-2-3-4 |
SV Bách khoa Quốc tế chuyển tiếp sang MQ được OISP hỗ trợ gì?
– Hướng dẫn thủ tục chuyển điểm/ tín chỉ sang ĐH đối tác
– Xin Giấy Nhập học (CoE), đăng ký lớp tiếng Anh (nếu có)
– Tư vấn thủ tục chứng minh tài chính, xin visa
– Hỗ trợ tìm nhà ở, đăng ký ký túc xá
– Đưa đón tại sân bay, liên hệ với cộng đồng SV Bách khoa Quốc tế ở nước bạn để được giúp đỡ
Học phí, sinh hoạt phí tại MQ
– Học phí ước tính của MQ : ~ 650.000.000 đồng/năm
– Sinh hoạt phí ước tính tại Úc: ~ 170.000.000 – 270.000.000 đồng/năm
(Sinh hoạt phí bao gồm các khoản chi tiêu cho lưu trú, ăn uống, đi lại, bảo hiểm, điện, nước, gas, internet, tiện ích khác… Sinh hoạt phí mang tính chất tham khảo, dựa trên kinh nghiệm từ SV Bách khoa Quốc tế tại Úc. Các khoản chi tiêu thực tế có thể thay đổi tùy theo kế hoạch của từng SV. Thời điểm cập nhật: 12/2023.)
Học bổng của MQ
MQ là một trong những ĐH có chính sách học bổng cho SV quốc tế đa dạng và hào phóng nhất nước Úc. Mỗi năm, MQ cấp hơn 5 triệu dollar Úc cho học bổng, nổi bật trong số đó là:
– Học bổng Vice-Chancellor cấp cho SV quốc tế tại MQ có thành tích học tập xuất sắc, trị giá 10.000 dollar Úc/năm
– Học bổng HCMUT Ambassador cho SV Bách khoa Quốc tế sắp chuyển tiếp sang MQ và có thành tích học tập xuất sắc, trị giá 15.000 dollar Úc, cấp tối đa 02 năm
– Học bổng Partner Scholarship HCMUT cũng dành cho SV Bách khoa Quốc tế sắp chuyển tiếp sang MQ và có thành tích học tập tốt, trị giá 5.000 dollar Úc, cấp tiền mặt 01 lần
(1 dollar Úc ~ 15.950 đồng, thời giá 12/2023)
LIÊN HỆ TƯ VẤN
Văn phòng Đào tạo Quốc tế (OISP), Trường ĐH Bách khoa – ĐH Quốc gia TP.HCM
Tuyển sinh
- Địa chỉ: Kiosk OISP, Trường ĐH Bách khoa, 268 Lý Thường Kiệt, P.14, Q.10, TP.HCM
- Điện thoại: (028) 7301.4183, (028) 7300.4183 – Hotline: 03.9798.9798
- E-mail: tuvan@oisp.edu.vn | Website: oisp.hcmut.edu.vn
- Facebook: facebook.com/bkquocte | YouTube: youtube.com/bkoisp
- Instagram: instagram.com/quoctebachkhoa | TikTok: tiktok.com/@bachkhoaquocte
Chuyển tiếp – Du học
- Địa chỉ: P.402, Nhà A4, Trường ĐH Bách khoa, 268 Lý Thường Kiệt, P.14, Q.10, TP.HCM
- Điện thoại: (028) 7300.4183 (Mr. Quốc Anh – Chuyển tiếp; Ms. Thùy An – Du học)
- E-mail: stu.transfer@oisp.edu.vn (Chuyển tiếp); info.sac@oisp.edu.vn (Du học)
- Website: oisp.hcmut.edu.vn/du-hoc (Chuyển tiếp); oisp.hcmut.edu.vn/sac (Du học)
Đối với các chương trình Sau ĐH gồm Thạc sỹ Quốc tế (IMP), Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh - Tư vấn Quản trị Quốc tế (MCI), vui lòng nhấn vào tên từng chương trình để tìm hiểu thông tin tuyển sinh, học phí, lệ phí và liên hệ tư vấn.