Đại học Queensland, Úc
(The University of Queensland – UQ)Đối tác đào tạo của Trường ĐH Bách khoa trong chương trình Chuyển tiếp Quốc tế sang Úc/ New Zealand các ngành:
UQ & những con số
Năm hình thành và phát triển
Thứ hạng trong bảng QS World University Rankings 2024
Thứ hạng trong bảng US News Best Global Universities Rankings 2023
Thứ hạng trong bảng NTU Performance Ranking of Scientific Papers 2023
%
Sinh viên mang quốc tịch VN
Tổng quan về UQ
Thành lập năm 1909, tọa lạc tại thành phố Brisbane, bang Queensland, Đông Bắc Úc.
Thuộc Mạng lưới các ĐH nghiên cứu chuyên sâu dẫn đầu thế giới (Universitas 21), thành viên sáng lập Group of Eight (Go8) – nhóm tám ĐH nghiên cứu chuyên sâu hàng đầu Úc, nhận nhiều giải thưởng về chất lượng giảng dạy nhất nước Úc.
Một trong những tổ chức giáo dục lớn nhất ở Úc với gần 7.000 cán bộ, giảng viên và hơn 52.000 SV, học viên đến từ 135 quốc gia trên thế giới.
Trung tâm Nghề nghiệp và Việc làm của UQ giúp SV hoạch định sự nghiệp và phát triển các kỹ năng cần thiết cho công việc, tổ chức hội thảo hướng dẫn tìm kiếm việc làm, hướng dẫn viết sơ yếu lý lịch, ghi điểm trong các cuộc phỏng vấn và nhiều dịch vụ khác nữa.
Có đội ngũ cố vấn cho SV quốc tế, sẵn sàng tư vấn, hướng dẫn, giúp đỡ khi cần.
Đặc biệt, ứng dụng UQ Mates – mạng xã hội nội bộ do nhà trường phát triển, giúp SV cùng chí hướng và sở thích dễ dàng kết nối với nhau.
Tham gia dự án nghiên cứu trị giá 6,6 triệu dollar Úc cùng Cơ quan Hàng không & vũ trụ Hoa Kỳ (NASA) và Lực lượng Quốc phòng Úc (ADF) để phát triển loại cảm biến chính xác, ứng dụng công nghệ lượng tử vào lĩnh vực quốc phòng, cho các phương tiện tự động/ không người lái.
Chương trình liên kết đào tạo với Trường ĐH Bách khoa
Chương trình Chuyển tiếp Quốc tế sang Úc/ New Zealand ngành Công nghệ Thông tin, Kỹ thuật Điện – Điện tử, Kỹ thuật Hóa học, Kỹ thuật Xây dựng
(SV Bách khoa Quốc tế chuyển tiếp học tập tại campus St. Lucia của UQ)
Điều kiện chuyển tiếp sang UQ
SV Bách khoa Quốc tế cần đáp ứng các điều kiện sau:
– Hoàn tất chương trình đào tạo giai đoạn 1 tại Trường ĐH Bách khoa (không rớt môn, nợ môn) với điểm trung bình tích lũy (GPA) đạt yêu cầu của ĐH đối tác (xem bảng dưới); và
– Có chứng chỉ IELTS/ TOEFL iBT đạt yêu cầu của trường ĐH đối tác (xem bảng dưới); và
– Tài chính và visa
ĐẠI HỌC ĐỐI TÁC | NGÀNH ĐÀO TẠO | ĐIỀU KIỆN CHUYỂN TIẾP | |
GPA | Tiếng Anh | ||
Monash University (Úc) | Khoa học Máy tính Kỹ thuật Máy tính Kỹ thuật Cơ khí Kỹ thuật Xây dựng | ≥ 7,0 | • IELTS ≥ 6.5 (điểm thành phần ≥ 6.0); hoặc • TOEFL iBT ≥ 79 (viết ≥ 21; nghe ≥ 12, đọc ≥ 13, nói ≥ 18); hoặc • PTE ≥ 58 (điểm thành phần ≥ 50) |
The University of Queensland (Úc) | Khoa học Máy tính Kỹ thuật Máy tính Kỹ thuật Điện – Điện tử Kỹ thuật Xây dựng Kỹ thuật Hóa học | ≥ 6,5 | • IELTS ≥ 6.5 (điểm thành phần ≥ 6.0); hoặc • TOEFL iBT ≥ 87 (viết ≥ 21; nghe, đọc, nói ≥ 19); hoặc • PTE ≥ 64 (điểm thành phần ≥ 60) |
The University of Adelaide (Úc) | Kỹ thuật Dầu khí | ≥ 6,5 | • IELTS ≥ 6.5 (điểm thành phần ≥ 6.0); hoặc • TOEFL iBT ≥ 79 (viết ≥ 21, nói ≥ 18; nghe, đọc ≥ 13); hoặc • PTE ≥ 58 (điểm thành phần ≥ 50) |
Kỹ thuật Điện – Điện tử Kỹ thuật Xây dựng Kỹ thuật Hóa học Quản lý Công nghiệp | ≥ 6,5 | ||
Griffith University (Úc) | Khoa học Máy tính Kỹ thuật Xây dựng Kỹ thuật Môi trường Quản lý Tài nguyên & Môi trường | ≥ 6,5 | • IELTS ≥ 6.0 (điểm thành phần ≥ 5.5); hoặc • TOEFL iBT ≥ 71 (viết ≥ 19, nói-nghe-đọc ≥ 17); hoặc • PTE ≥ 50 (điểm thành phần ≥ 42) |
Macquarie University (Úc) | Kỹ thuật Điện – Điện tử Quản lý Công nghiệp | ≥ 6,5 | • IELTS ≥ 6.5 (điểm thành phần ≥ 6.0); hoặc • TOEFL iBT ≥ 83 (viết ≥ 21, nói ≥ 18, đọc ≥ 13, nghe ≥ 12); hoặc • PTE ≥ 58 (điểm thành phần ≥ 52) |
University of Technology Sydney (Úc) | Khoa học Máy tính Kỹ thuật Cơ Điện tử | ≥ 6,5 | • IELTS ≥ 6.5 (viết ≥ 6.0); hoặc • TOEFL iBT ≥ 79-93 (viết ≥ 21); hoặc • PTE ≥ 58-64 (viết ≥ 50) |
University of South Australia (Úc) | Khoa học Máy tính Kỹ thuật Máy tính | ≥ 6,5 | • IELTS ≥ 6.0 (đọc-viết ≥ 6.0); hoặc • TOEFL iBT ≥ 60 (đọc-viết ≥ 18); hoặc • PTE ≥ 50 (viết ≥ 50) |
Deakin University (Úc) | Khoa học Máy tính Kỹ thuật Máy tính | ≥ 6,5 | • IELTS ≥ 6.0 (điểm thành phần ≥ 6.0); hoặc • TOEFL iBT ≥ 69 (viết ≥ 21); hoặc • PTE ≥ 50 (viết ≥ 50) |
University of Kentucky (Mỹ) | Kỹ thuật Cơ khí Kỹ thuật Cơ Điện tử | ≥ 6,5 | • IELTS ≥ 6.0; hoặc • TOEFL ≥ 71; hoặc • Duolingo ≥ 105 |
University of Otago (New Zealand) | Công nghệ Thực phẩm | ≥ 6,3 | • IELTS ≥ 6.0 (điểm thành phần ≥ 6.0); hoặc • TOEFL iBT ≥ 80 (viết ≥ 20); hoặc • PTE ≥ 50 (điểm thành phần ≥ 42) |
University of Aukland (New Zealand) | Khoa học Máy tính | ≥ 6,0 | • IELTS ≥ 6.0 (điểm thành phần ≥ 5.5); hoặc • TOEFL iBT ≥ 80 (viết ≥ 21); hoặc • PTE ≥ 50 (điểm thành phần ≥ 42) |
Nagaoka University of Technology (Nhật) | Kỹ thuật Điện – Điện tử | • Đạt tất cả các môn đại cương, cơ bản, chuyên ngành, kể cả bốn môn Anh văn 1-2-3-4 |
SV Bách khoa Quốc tế chuyển tiếp sang UQ được OISP hỗ trợ gì?
– Hướng dẫn thủ tục chuyển điểm/ tín chỉ sang ĐH đối tác
– Xin Giấy Nhập học (CoE), đăng ký lớp tiếng Anh (nếu có)
– Tư vấn thủ tục chứng minh tài chính, xin visa
– Hỗ trợ tìm nhà ở, đăng ký ký túc xá
– Đưa đón tại sân bay, liên hệ với cộng đồng SV Bách khoa Quốc tế ở nước bạn để được giúp đỡ
Học phí, sinh hoạt phí tại UQ
– Học phí ước tính của UQ : ~ 730.000.000 đồng/năm
– Sinh hoạt phí ước tính tại Úc: ~ 170.000.000 – 270.000.000 đồng/năm
(Sinh hoạt phí bao gồm các khoản chi tiêu cho lưu trú, ăn uống, đi lại, bảo hiểm, điện, nước, gas, internet, tiện ích khác… Sinh hoạt phí mang tính chất tham khảo, dựa trên kinh nghiệm từ SV Bách khoa Quốc tế tại Úc. Các khoản chi tiêu thực tế có thể thay đổi tùy theo kế hoạch của từng SV. Thời điểm cập nhật: 3/2020.)
Học bổng của UQ
UQ có nhiều chương trình học bổng cạnh tranh nhằm hỗ trợ tài chính cho SV quốc tế bậc ĐH có thành tích học tập xuất sắc. Bên cạnh đó còn có học bổng nghiên cứu Sau ĐH với tổng trị giá lên đến 40 triệu dollar Úc/năm.
Song song đó, các khoa/ đơn vị thành viên của UQ cùng một số nhóm ngành liên kết và tổ chức tư nhân cũng có chương trình học bổng cho SV theo học chương trình danh dự.
SV quốc tế tại UQ có cơ hội tranh tuyển học bổng Australia Awards Scholarships danh giá của Chính phủ Úc. Học bổng này trao cơ hội học tập, nghiên cứu, phát triển chuyên môn và năng lực lãnh đạo cho những SV quốc tế ưu tú với cam kết dùng tư duy và kiến thức mới để trở về kiến thiết quê hương.
(1 dollar Úc ~ 15.950 đồng, thời giá 12/2023)
LIÊN HỆ TƯ VẤN
Văn phòng Đào tạo Quốc tế (OISP), Trường ĐH Bách khoa – ĐH Quốc gia TP.HCM
Tuyển sinh
- Địa chỉ: Kiosk OISP, Trường ĐH Bách khoa, 268 Lý Thường Kiệt, P.14, Q.10, TP.HCM
- Điện thoại: (028) 7301.4183, (028) 7300.4183 – Hotline: 03.9798.9798
- E-mail: tuvan@oisp.edu.vn | Website: oisp.hcmut.edu.vn
- Facebook: facebook.com/bkquocte | YouTube: youtube.com/bkoisp
- Instagram: instagram.com/quoctebachkhoa | TikTok: tiktok.com/@bachkhoaquocte
Chuyển tiếp – Du học
- Địa chỉ: P.402, Nhà A4, Trường ĐH Bách khoa, 268 Lý Thường Kiệt, P.14, Q.10, TP.HCM
- Điện thoại: (028) 7300.4183 (Mr. Quốc Anh – Chuyển tiếp; Ms. Thùy An – Du học)
- E-mail: stu.transfer@oisp.edu.vn (Chuyển tiếp); info.sac@oisp.edu.vn (Du học)
- Website: oisp.hcmut.edu.vn/du-hoc (Chuyển tiếp); oisp.hcmut.edu.vn/sac (Du học)
Đối với các chương trình Sau ĐH gồm Thạc sỹ Quốc tế (IMP), Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh - Tư vấn Quản trị Quốc tế (MCI), vui lòng nhấn vào tên từng chương trình để tìm hiểu thông tin tuyển sinh, học phí, lệ phí và liên hệ tư vấn.