Kiến trúc
Chương trình Chất lượng caoChương trình chính quy, giảng dạy 100% tiếng Anh, học tại Cơ sở Q.10, Trường ĐH Bách khoa cấp bằng
Mã ngành: 217, mã trường: QSB
Tổng quan
Ngành kiến trúc ngày nay giải quyết tổng thể các vấn đề kết nối quy hoạch hạ tầng kỹ thuật, cải tạo môi sinh, bảo vệ môi trường, tổ chức không gian nghỉ ngơi – giải trí hợp lý, giúp con người chung sống hòa hợp và bền vững với kiến trúc và thiên nhiên.
Việc mở ngành Kiến trúc – chương trình Chất lượng cao nhằm cung cấp nguồn nhân lực và dịch vụ khoa học công nghệ chất lượng cao về thiết kế kiến trúc bền vững cùng với những yêu cầu về đổi mới giáo dục đại học, rút ngắn khoảng cách với các đại học hàng đầu của khu vực ASEAN.
Chương trình chính quy Chất lượng cao ngành Kiến trúc của Trường ĐH Bách khoa đào tạo theo học chế tín chỉ. Ngôn ngữ giảng dạy 100% bằng tiếng Anh.
Đặc biệt, ngành Kiến trúc không thi vẽ mà xét tuyển bằng tổ hợp môn A01 và C01 (mô hình xét tuyển Kiến trúc không gồm thi vẽ thật ra không mới mà đã được nhiều đại học lớn trên thế giới áp dụng). Điều này mở ra cơ hội cho các thí sinh chưa có cơ hội học vẽ ở bậc phổ thông nhưng có đam mê ngành Kiến trúc. Như vậy, việc tuyển sinh sẽ dần diễn ra công bằng hơn cho bất kỳ ai có đam mê. Nhà trường sẽ có các kỳ kiểm tra và các khóa bồi dưỡng năng khiếu vẽ cho thí sinh sau khi trúng tuyển.
Số tín chỉ, số môn học, nội dung môn học được thiết kế theo hướng tương đương với các trường trong khu vực, cũng như có sự tham khảo và điều chỉnh từ chương trình đào tạo tương ứng của các trường uy tín như Boston Architectural College, The University of Notre Dame, Mississippi State University (Mỹ).
Tham gia giảng dạy là đội ngũ giáo sư, phó giáo sư, tiến sỹ, thạc sỹ được tuyển chọn của Trường ĐH Bách khoa và các đại học đối tác nước ngoài. Các giảng viên đều có ít nhất 3-8 năm kinh nghiệm đào tạo chuyên môn bằng tiếng Anh và nghiên cứu. Bên cạnh đó, tất cả các môn học đều có đội ngũ trợ giảng hỗ trợ sinh viên.
Sinh viên Kiến trúc Bách khoa sớm thích nghi với môi trường thực tế thông qua nhiều môn học, dự án, chuyên đề, hoạt động như: kiến tập tại các địa phương có nhiều di sản kiến trúc đặc biệt; tham gia thiết kế công trình trong các dự án thực tiễn; tiếp cận với công nghệ mới về vật liệu, xây dựng, các tiêu chuẩn công trình xanh và các giải pháp thiết kế kiến trúc thực tế; tham gia các chương trình trao đổi sinh viên, workshop quốc tế tại Singapore, Thái Lan…
Ai có thể học?
Các bạn học sinh/ thí sinh có khả năng tư duy hệ thống (giỏi toán, lý), có năng khiếu nghệ thuật (hội họa, bố cục tạo hình) và gout thẩm mỹ, có năng lực sáng tạo, có tìm hiểu và đam mê kiến trúc
Chương trình đào tạo
4 năm, 134 tín chỉ
Kế hoạch giảng dạy
STT | Mã số môn học | Tên môn học | Số tín chỉ | Tên môn học tiếng Anh |
Học kỳ 1 | 17 | |||
Các môn bắt buộc | ||||
1 | LA1003 | Anh văn 1 | 2 | English 1 |
2 | PE1003 | Giáo dục thể chất 1 | 0 | Physical Education 1 |
3 | MT1003 | Giải tích 1 | 4 | Calculus 1 |
4 | PH1003 | Vật lý 1 | 4 | General Physics 1 |
5 | PH1007 | Thí nghiệm vật lý | 1 | General Physics Labs |
6 | MT1007 | Đại số tuyến tính | 3 | Linear Algebra |
7 | SP1041 | Kỹ năng mềm | 0 | Soft Skills |
8 | LA1045 | Nhập môn kiến trúc | 3 | Introduction to Architecture |
Các môn tự chọn nhóm Kỹ năng xã hội (chọn 1 môn trong các môn học sau) | ||||
9 | SP1013 | Kỹ năng xã hội A (Báo chí) | 0 | Social Skills A (Journalism) |
10 | SP1015 | Kỹ năng xã hội B (Sân khấu) | 0 | Social Skills B (Theatre) |
11 | SP1017 | Kỹ năng xã hội C (Thanh nhạc) | 0 | Social Skills C (Vocal Music) |
12 | SP1019 | Kỹ năng xã hội D (Nhiếp ảnh) | 0 | Social Skills D (Photography) |
13 | SP1021 | Kỹ năng xã hội E (Dẫn chương trình) | 0 | Social Skills E (MC) |
14 | SP1023 | Kỹ năng xã hội F (Nhảy hiện đại) | 0 | Social Skills F (Modern Dance) |
15 | SP1025 | Kỹ năng xã hội G (Nhảy đường phố) | 0 | Social Skills G (Street Dance) |
16 | SP1027 | Kỹ năng xã hội H (Tư duy phản biện) | 0 | Social Skills H (Critical Thinking) |
Học kỳ 2 | 16 | |||
Các môn bắt buộc | ||||
1 | LA1005 | Anh văn 2 | 2 | English 2 |
2 | PE1005 | Giáo dục thể chất 2 | 0 | Physical Education 2 |
3 | MT1005 | Giải tích 2 | 4 | Calculus 2 |
4 | CH1003 | Hóa đại cương | 3 | General Chemistry |
5 | GE1013 | Khoa học trái đất | 4 | Earth Science |
6 | CI1067 | Vẽ kỹ thuật kiến trúc | 3 | Architectural Descriptive Geometry |
Học kỳ 3 | 17 | |||
Các môn bắt buộc | ||||
1 | LA1007 | Anh văn 3 | 2 | English 3 |
2 | MT2013 | Xác suất và thống kê | 4 | Probability and Statistics |
3 | SP1007 | Pháp luật Việt Nam đại cương | 2 | Introduction to Vietnamese Law |
4 | CI2099 | Lịch sử kiến trúc và định cư | 3 | History of Architecture and Settlements |
5 | CI2101 | Đồ án thiết kế cơ sở kiến trúc | 2 | Fundermental Architecture Studio |
6 | CI2097 | Nguyên lý thiết kế kiến trúc công trình dân dụng | 4 | Architectural Design Principles of Civil Buildings |
7 | PE1007 | Giáo dục thể chất 3 | 0 | Physical Education 3 |
8 | MI1003 | Giáo dục quốc phòng | 0 | Military Training |
Học kỳ 4 | 17 | |||
Các môn bắt buộc | ||||
1 | LA1009 | Anh văn 4 | 2 | English 4 |
2 | MT1009 | Phương pháp tính | 3 | Numerical Analysis |
3 | SP1031 | Triết học Mác – Lênin | 3 | Marxist – Leninist Philosophy |
4 | CI2103 | Nguyên lý thiết kế kiến trúc công trình nhà ở | 3 | Architectural Design Principles of Residential Buildings |
5 | CI2107 | Thiết kế kiến trúc I – công trình công cộng | 3 | Architectural Design I – Public Buildings |
6 | CI2105 | Thiết kế kỹ thuật kiến trúc công trình dân dụng | 3 | Architectural Technical Design of Civil Buildings |
Học kỳ 5 | 17 | |||
Các môn bắt buộc | ||||
1 | SP1033 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin | 3 | Marxist – Leninist Political Economy |
2 | CI3249 | Thực tập di sản kiến trúc và đô thị | 2 | Architecture and Urban Heritage Internship |
3 | CI2007 | Sức bền vật liệu | 3 | Strength of Materials |
4 | CI3271 | Nguyên lý thiết kế kiến trúc và kỹ thuật công trình công nghiệp | 4 | Architectural and Technical Design |
5 | CI3273 | Thiết kế kiến trúc II – công trình chung cư | 3 | Architectural Design II – Apartments |
6 | Tự chọn tự do 1 (*) | 3 | ||
Học kỳ 6 | 17 | |||
Các môn bắt buộc | ||||
1 | SP1035 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 | Scientific Socialism |
2 | CI3485 | Thực tập tốt nghiệp | 2 | Graduation Internship |
3 | CI3275 | Bố cục tạo hình trong kiến trúc | 3 | Composition of Shapes and Forms in Architecture |
4 | CI3277 | Kỹ thuật công trình dân dụng | 4 | Civil Building Technologies |
5 | CI3279 | Thiết kế kiến trúc III – công trình công nghiệp | 3 | Architectural Design III – Industrial Buildings |
6 | Tự chọn tự do 2 (*) | 3 | ||
Học kỳ 7 | 17 | |||
Các môn bắt buộc | ||||
1 | SP1039 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 2 | History of Vietnamese Communist Party |
2 | CI3163 | Phân tích thiết kế kết cấu | 3 | Analysis and Design of Structure |
3 | Tự chọn tự do 3 (*) | 3 | ||
4 | CI4149 | Nguyên lý quy hoạch và thiết kế đô thị | 3 | Principles of Urban Planning and Design |
5 | CI4179 | Đồ án thiết kế nội thất | 2 | Interior Design |
6 | CI4177 | Thiết kế kiến trúc IV – công trình phức hợp | 4 | Architectural Design IV – Complex Buildings |
Các môn tự chọn tự do (*) Khối kiến thức/ môn học bậc ĐH được xét miễn khi học khối kiến thức/ môn học bậc Sau ĐH (Thạc sỹ) |
||||
5 | CI3043 | Kỹ thuật thi công | 3 | Construction Methods |
6 | C4161 | Quy hoạch hạ tầng đô thị | 3 | Urban Infrastructure Planning |
7 | CI4125 | Quy hoạch tổ chức thi công | 3 | On-site Construction Management |
Học kỳ 8 | 16 | |||
Các môn bắt buộc | ||||
1 | SP1037 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | Ho Chi Minh Ideology |
2 | Lãnh đạo và khởi nghiệp/ Lãnh đạo và quản lý dự án | 3 | Leadership and Start-up/ Leadership and Project Management | |
3 | EN1003 | Con người và môi trường | 3 | Humans and the Environment |
4 | CI4185 | Thiết kế kiến trúc cảnh quan | 2 | Landscape Architecture Design |
5 | CI4487 | Thiết kế tốt nghiệp | 4 | Design Project |
(Bảng trên mang tính tham khảo)
Bằng cấp
Bằng đại học chính quy ngành Kiến trúc, chương trình Chất lượng cao do Trường ĐH Bách khoa cấp
Cơ hội nghề nghiệp
Sinh viên hoàn tất chương trình có thể làm việc tại các cơ quan quản lý nhà nước, các doanh nghiệp tư vấn thiết kế, xây dựng công trình, các công ty bất động sản, các dự án đầu tư xây dựng trong nước và quốc tế thuộc các lĩnh vực:
– Quy hoạch xây dựng: quy hoạch vùng, quy hoạch đô thị, thiết kế đô thị và thiết kế cảnh quan
– Thiết kế công trình kiến trúc: nhà ở, trung tâm thương mại, siêu thị, trường học, thư viện, nhà ga, phi trường, rạp hát, bảo tàng…
– Thiết kế nội thất
XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA KIẾN TRÚC HIỆN ĐẠI
|
SINH VIÊN KIẾN TRÚC BÁCH KHOA
LIÊN HỆ TƯ VẤN
Văn phòng Đào tạo Quốc tế (OISP), Trường ĐH Bách khoa – ĐH Quốc gia TP.HCM
Tuyển sinh
- Địa chỉ: Kiosk OISP, Trường ĐH Bách khoa, 268 Lý Thường Kiệt, P.14, Q.10, TP.HCM
- Điện thoại: (028) 7300.4183 – Hotline: 03.9798.9798
- E-mail: tuvan@oisp.edu.vn | Website: oisp.hcmut.edu.vn
- Facebook: facebook.com/bkquocte | YouTube: youtube.com/bkoisp
- Instagram: instagram.com/quoctebachkhoa | TikTok: tiktok.com/@bachkhoaquocte
Chuyển tiếp – Du học
- Địa chỉ: P.306, Nhà A4, Trường ĐH Bách khoa, 268 Lý Thường Kiệt, P.14, Q.10, TP.HCM
- Điện thoại: (028) 7300.4183 (Ms. Vân Anh – Chuyển tiếp; Ms. Thùy An – Du học)
- E-mail: stu.transfer@oisp.edu.vn (Chuyển tiếp); info.sac@oisp.edu.vn (Du học)
- Website: oisp.hcmut.edu.vn/du-hoc (Chuyển tiếp); oisp.hcmut.edu.vn/sac (Du học)
Đối với Chương trình Kỹ sư Việt – Nhật (VJEP) và các chương trình Sau ĐH gồm Thạc sỹ Chất lượng cao (IMP), Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh Tư vấn Quản lý Quốc tế (MBA-MCI), vui lòng nhấn vào tên từng chương trình để xem chi tiết thông tin tuyển sinh, học phí, lệ phí và liên hệ tư vấn.