Ngày 3/2, ĐH Quốc gia TP.HCM công bố chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến năm 2015 của các đơn vị thành viên, trong đó có Trường ĐH Bách Khoa TP.HCM.
Ngày 3/2, ĐH Quốc gia TP.HCM công bố chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến năm 2015 của các đơn vị thành viên, trong đó có Trường ĐH Bách Khoa TP.HCM.
Là trường kỹ thuật hàng đầu phía Nam, Trường ĐH Bách Khoa TP.HCM thu hút mỗi năm hơn 10.000 hồ sơ đăng ký dự thi.
Theo đó, Trường ĐH Bách Khoa TP.HCM dự kiến tăng 190 chỉ tiêu so với năm 2014 (xem chi tiết bảng dưới).
Trước đó, Trường ĐH Bách Khoa TP.HCM cũng đã công bố tổ hợp môn thi dự kiến áp dụng cho kỳ thi THPT Quốc gia 2015. Trong đó, xuất hiện tổ hợp môn hoàn toàn mới là Toán – Hóa – Anh, áp dụng cho ba nhóm ngành Hòa – Thực phẩm – Sinh học, Quản lý Công nghiệp, và Môi trường.
TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA (ĐH QUỐC GIA TP.HCM) | ||
Ngành/ Chuyên ngành |
Chỉ tiêu 2015 |
|
Nhóm ngành Máy tính & Công nghệ Thông tin | 345 | |
Kỹ thuật Máy tính | ||
Khoa học Máy tính | ||
Nhóm ngành Điện – Điện tử | 690 | |
Kỹ thuật Điện, Điện tử | ||
Kỹ thuật Điều khiển, Tự động hóa | ||
Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông | ||
Nhóm ngành Cơ khí – Cơ Kỹ thuật | 520 | |
Kỹ thuật Cơ khí | ||
Kỹ thuật Cơ Điện tử | ||
Kỹ thuật Nhiệt | ||
Nhóm ngành Dệt May | 80 | |
Kỹ thuật Dệt | ||
Công nghệ May | ||
Nhóm ngành Hóa – Thực phẩm – Sinh học | 450 | |
Kỹ thuật Hóa học | ||
Công nghệ Thực phẩm | ||
Công nghệ Sinh học | ||
Nhóm ngành Xây dựng | 565 | |
Kỹ thuật Công trình xây dựng | ||
Kỹ thuật Xây dựng công trình giao thông | ||
Kỹ thuật Công trình biển | ||
Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng | ||
Kỹ thuật Công trình thủy | ||
Kiến trúc (Kiến trúc Dân dụng & Công nghiệp) | 60 | |
Nhóm ngành Kỹ thuật Địa chất – Dầu khí | 160 | |
Kỹ thuật Dầu khí | ||
Kỹ thuật Địa chất | ||
Quản lý Công nghiệp (Quản lý Công nghiệp, Quản trị Kinh doanh) | 170 | |
Nhóm ngành Môi trường | 170 | |
Kỹ thuật Môi trường | ||
Quản lý Tài nguyên & Môi trường | ||
Nhóm ngành Kỹ thuật Giao thông | 190 | |
Kỹ thuật Hàng không | ||
Công nghệ Kỹ thuật ô tô | ||
Kỹ thuật Tàu thủy | ||
Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp | 80 | |
Kỹ thuật Vật liệu (Vật liệu Polyme, Vật liệu Silicat, Vật liệu Kim loại) | 210 | |
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ (Kỹ thuật Địa chính, Trắc địa Bản đồ) | 70 | |
Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu xây dựng | 70 | |
Nhóm ngành Vật lý kỹ thuật – Cơ kỹ thuật | 160 | |
Vật lý Kỹ thuật | ||
Cơ Kỹ thuật | ||
Bảo dưỡng Công nghiệp (Cao đẳng) | 150 |
Nguồn: Phòng Đào tạo – Trường ĐH Bách Khoa TP.HCM
Ảnh: internet