PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT CỬ NHÂN KỸ THUẬT QUỐC TẾ 2025

Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM – Văn phòng Đào tạo Quốc tế thông báo phương thức xét tuyển dành cho chương trình Liên kết Cử nhân Kỹ thuật Quốc tế năm 2025.

Trường Đại học Bách khoa (ĐHBK) liên kết cùng Đại học Công nghệ Sydney (UTS, Úc) tuyển sinh chương trình Liên kết Cử nhân Kỹ thuật Quốc tế (TNE) đào tạo hoàn toàn bằng tiếng Anh, mở ra lựa chọn học tập chất lượng cao, nhận bằng cấp chuẩn quốc tế cho sinh viên ngay tại Việt Nam.

I. THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

  • Chương trình đào tạo 3 năm, cấp bằng Cử nhân bởi UTS
  • Giảng dạy bởi đội ngũ giảng viên từ Trường ĐHBK và UTS
  • Chương trình học được chuyển giao toàn diện từ UTS, đảm bảo chuẩn quốc tế
  • Sinh viên học tập tại cơ sở Lý Thường Kiệt và có cơ hội trải nghiệm môi trường học thuật và nghiên cứu theo chuẩn Úc
  • Sinh viên được hưởng đầy đủ các quyền lợi như sinh viên UTS tại Úc: Truy cập thư viện số, học liệu, phần mềm, và hệ thống học tập trực tuyến
  • Đào tạo chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo (mã ngành 406) và Công nghệ thông tin (mã ngành 416)
  • Chỉ tiêu: 100 chỉ tiêu/chuyên ngành
  • Thông tin chi tiết chương trình và đăng ký tư vấn TẠI ĐÂY

II. ĐỐI TƯỢNG

1. Đối tượng 6 (6-THOP)

Thí sinh tốt nghiệp THPT Việt Nam có điểm trung bình cả năm lớp 12 đạt từ 8.0 trở lên

2. Đối tượng 7 (7-THOP)

Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài có văn bằng / chứng chỉ tuyển sinh quốc tế (còn hiệu lực) thỏa một trong các điều kiện sau:

  • ATAR từ 75 điểm;
  • GCE A-Level từ 8 điểm;
  • IB (International Baccalaureate) từ 26 điểm hoặc Predicted IB từ 31 điểm;
  • BC từ 74 điểm;
  • OSSD (Ontario Secondary School Diploma) từ 74 điểm;
  • French Baccalauréat từ 11.4 điểm;
  • SAT I (Hoa Kỳ) từ 1120 điểm;
  • ACT từ 21 điểm; 

3. Đối tượng 8 (8-THOP)

Thí sinh sử dụng chứng chỉ tuyển sinh quốc tế SAT I

  • Tốt nghiệp THPT và có điểm thi SAT I từ 1120 điểm trở lên (còn hiệu lực).
  • Được Khoa chuyên môn của trường UTS đồng ý xét duyệt (dựa trên năng lực học tập cùng điểm của chứng chỉ tuyển sinh quốc tế theo quy định hiện hành)

III. ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN

1. Điều kiện Tiếng Anh

  • IELTS (Academic): 6.5 (kỹ năng Viết đạt từ 6.0)
  • TOEFL iBT: 79 (kỹ năng Viết đạt từ 21); hoặc
  • Pearson PTE: 58 (phần kỹ năng viết đạt từ 50); hoặc
  • Cambridge C1A/C2P: 176 (phần kỹ năng viết đạt từ 169); hoặc
  • UTS College AE5: Đạt.

2. Công thức và thang điểm xét tuyển

Điểm trúng tuyển: theo thang điểm 100 với công thức quy đổi như sau:

[Điểm Xét tuyển] = [Điểm học lực](1) + [Điểm cộng](2) + [Điểm ưu tiên](3)

Trong đó:

1/ Điểm học lực(1): Thang điểm 100, làm tròn 0.01 từng thành tố và làm tròn 0.01 ở điểm tổng 

3.1.1. Đối tượng 6-THOP: Thí sinh tốt nghiệp THPT Việt Nam có điểm trung bình chung lớp 12 >=8.0, xét tuyển vào chương trình TNE

[Điểm học lực] = [Điểm học THPT quy đổi] × 20% + [Điểm TNTHPT quy đổi] × 80%

Trong đó:

  • [Điểm học THPT quy đổi] = [Trung bình cộng Điểm TB lớp 10, 11, 12 các môn trong tổ hợp] × 10
  • [Điểm TNTHPT quy đổi] = [Tổng điểm thi 3 môn TNTHPT theo tổ hợp] / 3 × 10
  • Điểm thi môn tiếng Anh trong thành phần Điểm thi tốt nghiệp THPT và Điểm học THPT (đối với các tổ hợp xét tuyển có dùng môn tiếng Anh) được quy đổi là 10 điểm.

3.1.2. Đối tượng 7-THOP: Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài, xét tuyển vào chương trình TNE

[Điểm học lực] = [Điểm học THPT quy đổi] × 80% + [Điểm TNTHPT quy đổi] × 20%

Trong đó:

  • [Điểm học THPT quy đổi] = [Trung bình cộng Điểm TB lớp 10, 11, 12 các môn trong tổ hợp] × 10
  • [Điểm TNTHPT quy đổi] theo bảng quy đổi các chứng chỉ quốc tế sang hệ thống điểm chuẩn đầu vào của UTS (đính kèm bên dưới)
  • Điểm thi môn tiếng Anh trong thành phần Điểm thi tốt nghiệp THPT và Điểm học THPT (đối với các tổ hợp xét tuyển có dùng môn tiếng Anh) được quy đổi là 10 điểm.

3.1.3. Đối tượng 8-THOP: Thí sinh dùng chứng chỉ tuyển sinh quốc tế SAT I, xét tuyển vào chương trình TNE

[Điểm học lực] = [Điểm Chứng chỉ tuyển sinh quốc tế] × 70% + [Điểm THPT quy đổi] × 30%

Trong đó:

  • [Điểm Chứng chỉ tuyển sinh quốc tế] theo bảng quy đổi các chứng chỉ quốc tế sang hệ thống điểm chuẩn đầu vào của UTS (đính kèm bên dưới)
  • [Điểm học THPT quy đổi] = [Trung bình cộng Điểm TB lớp 10, 11, 12 các môn trong tổ hợp] × 10
  • Điểm thi môn tiếng Anh trong thành phần Điểm thi tốt nghiệp THPT và Điểm học THPT (đối với các tổ hợp xét tuyển có dùng môn tiếng Anh) được quy đổi là 10 điểm.

2/ Điểm cộng(2):

Tổng điểm cộng, điểm thưởng, điểm khuyến khích (gọi chung là điểm cộng) đối với thí sinh có thành tích đặc biệt không vượt quá 10% mức điểm tối đa của thang điểm xét tuyển (tối đa 10 điểm đối với thang 100).

  • Trường hợp 1: Nếu [Điểm học lực] + [Điểm cộng thành tích] < 100 điểm:

[Điểm cộng] = [Điểm cộng thành tích]

  • Trường hợp 2: Nếu [Điểm học lực] + [Điểm cộng thành tích] ≥ 100 điểm: 

[Điểm cộng] = 100 – [Điểm học lực]

 Trong đó:

[Điểm cộng thành tích] được xét từ các thành tích khác, văn-thể-mỹ, hoạt động xã hội): tối đa 10 điểm, thang 100 (do Hội đồng tuyển sinh quyết định tùy theo lượng hồ sơ xét tuyển và thành tích của thí sinh).

3/ [Điểm ưu tiên] (3):

  • Trường hợp 1: Nếu thí sinh có [Điểm học lực] + [Điểm cộng] < 75 điểm:

[Điểm ưu tiên] = [Điểm ưu tiên quy đổi]

  • Trường hợp 2: Nếu thí sinh có [Điểm học lực] + [Điểm cộng] ≥ 75 điểm: 

[Điểm ưu tiên] = (100 – [Điểm học lực] – [Điểm cộng]) / 25 × [Điểm ưu tiên quy đổi], làm tròn đến 0.01

Trong đó:

  • [Điểm ưu tiên quy đổi] được tính như sau (Tối đa 9.17 điểm, thang 100, quy đổi từ mức tối đa 2.75 điểm thang điểm 30 theo quy chế của Bộ).
  • [Điểm ưu tiên quy đổi] = [Điểm ưu tiên (khu vực, đối tượng)] / 3 × 10 

IV. SỐ LƯỢNG NGUYỆN VỌNG ĐĂNG KÝ

Thí sinh được đăng ký tối đa 02 nguyện vọng vào chương trình Liên kết Cử nhân Kỹ thuật Quốc tế (có phân biệt thứ tự nguyện vọng).

V. THỜI HẠN VÀ CÁCH ĐĂNG KÝ

  • Đối tượng 6-THOP, 7-THOP: Đăng ký trước 17g00 ngày 11/07/2025 
  • Đối tượng 8-THOP: Đăng ký trước 17g00 09/07/2025

Thực hiện theo các bước sau:

BƯỚC 1: Truy cập cổng đăng ký tuyển sinh của Trường ĐHBK (mybk.hcmut.edu.vn >> Mục 10. Đăng ký Xét tuyển ĐH-CĐ hoặc mybk.hcmut.edu.vn/tuyensinh) điền thông tin xét tuyển:

  • Điền đầy đủ thông tin các mục “Sơ yếu lý lịch”, “Học bạ THPT
  • Tải hình ảnh lên mục “Hồ sơ ảnh” các minh chứng khen thưởng, thành tích học tập, năng khiếu, chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế…
  • Điền đầy đủ thông tin xét tuyển ở mục “Xét tuyển” >> “Thông tin xét tuyển

BƯỚC 2: 

Tạo hồ sơ đăng ký nguyện vọng xét tuyển (ở mục Trang chủ >> XÉT TUYỂN CHƯƠNG TRÌNH TNE – (ĐT6,7,8-THOP)

BƯỚC 3: In phiếu đăng ký “XÉT TUYỂN CHƯƠNG TRÌNH TNE – (ĐT6,7,8-THOP)” theo mẫu và nộp hồ sơ theo một trong hai cách sau:

TRỰC TIẾP

Văn phòng Đào tạo Quốc tế – Trường Đại học Bách khoa, Kiosk OISP (đối diện Phòng Đào tạo)

Địa chỉ: Trường Đại học Bách khoa, 268 Lý Thường Kiệt, P.14, Q.10, TP.HCM

Điện thoại: (028) 7301.4183 – 03.9798.6161

LƯU Ý: Không nhận hồ sơ gửi qua các ứng dụng giao hàng như Grab, Be, Ahamove, Giao hàng nhanh, Giao hàng tiết kiệm…

TRỰC TUYẾN:

Thí sinh scan / chụp đầy đủ các mặt của hồ sơ, đặt tên file theo thứ tự, soạn e-mail với tiêu đề HS_TNE 2025_[Họ và tên]

Gửi hồ sơ đến địa chỉ email: tne_admission@hcmut.edu.vn

Bộ hồ sơ dự tuyển bao gồm:

  • Phiếu đăng ký “XÉT TUYỂN CHƯƠNG TRÌNH TNE – (ĐT6,7,8-THOP)” in từ cổng thông tin tuyển sinh của Trường ĐH Bách khoa sau khi hoàn thành bước 1&2 (có đầy đủ chữ ký, hình cá nhân)
  • Bản sao công chứng học bạ 3 năm THPT. Riêng bảng điểm học bạ năm lớp 12 cung cấp bản dịch tiếng Anh sao y công chứng
  • Bản sao công chứng Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu
  • Bản sao công chứng Học bạ THPT hoặc bản sao công chứng dịch thuật sang tiếng Việt đối với thí sinh nước ngoài
  • Bản sao và bản gốc Chứng chỉ tuyển sinh quốc tế (được gửi từ đơn vị cấp chứng chỉ tới Trường Đại học Bách khoa theo hướng dẫn bên dưới)
  • Bản sao Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
  • Hồ sơ minh chứng các thành tích khác (nếu có). 

BƯỚC 4: (Chỉ thực hiện đối với thí sinh được công bố đủ điều kiện dự tuyển)

Khi cổng đăng ký tuyển sinh của Bộ GD&ĐT mở, thí sinh tiếp tục Đăng ký lại nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia trước 17g00, ngày 28/07/2025 để Nhà trường xét tuyển theo lịch chung của Bộ GD&ĐT.

Cổng tuyển sinh của Bộ GD&ĐT: Hệ thống hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn

BƯỚC 5: Từ 29/07/2025 đến 17 giờ 00 ngày 05/08/2025, thí sinh nộp lệ phí xét tuyển theo số lượng nguyện vọng xét tuyển bằng hình thức trực tuyến theo hướng dẫn của Bộ GDĐT.

CÁCH NỘP VĂN BẰNG / CHỨNG CHỈ TUYỂN SINH QUỐC TẾ KHI DỰ TUYỂN
Đối với chứng chỉ tuyển sinh quốc tế (ngoại trừ A-Level và ATAR), thí sinh cần liên hệ đơn vị cấp chứng chỉ để yêu cầu chuyển bản gốc chứng chỉ đến Trường ĐH Bách khoa. Thông tin Trường ĐH Bách khoa trên các hệ thống tiếp nhận chứng chỉ tuyển sinh quốc tế như sau:
+       Ho Chi Minh City University of Technology
+       IB: Institute Code 038864
+       SAT: DI Code 7613
+       ACT: 1797
Đối với A-Level và ATAR, thí sinh chỉ cần nộp bản sao công chứng trong bộ hồ sơ đăng ký xét tuyển.

VI. CÁC MỐC THỜI GIAN

HOẠT ĐỘNGMỐC THỜI GIAN
Nhận hồ sơ dự tuyểnĐến trước 17g00 09/07/2025 (8-THOP)
Đến trước 17g00 11/07/2025 (6,7-THOP)
Đăng ký nguyện vọng trên cổng Bộ GD&ĐT16/07 đến trước 17g00 28/07/2025
Công bố kết quả tuyển sinh (dự kiến)Ngày 22/8/2025
Thủ tục nhập học dự kiến25-26/08/2025
Tuần học đầu tiên dự kiến15/09/2025

PHỤ LỤC

Bảng quy đổi Văn bằng/chứng chỉ tuyển sinh quốc tế sang hệ thống điểm chuẩn đầu vào của UTS, thang điểm 100. Chỉ áp dụng với các đối tượng dự tuyển vào Chương trình Liên kết Cử nhân Kỹ thuật Quốc tế (TNE) năm 2025 .

Thang điểm các loại Văn bằng/ chứng chỉ Quốc tế
(Chỉ áp dụng đối với các đối tượng dự tuyển vào Chương trình TNE)
Hệ thống điểm chuẩn đầu vào của UTS
GCE A LevelIBIB PredictedACTBCSAT IOSSDFrench Baccalaur-éat
 45453671570-16001002099.95
     1550-1560 19.6-19.999.90
     1540 19.4-19.599.85
     1530 19.2-19.399.80
     1520 19-19.199.75
      9918.999.70
     1510 18.899.65
       18.799.60
       18.699.55
 444435 15009818.599.50
     1490 18.499.40
       18.399.35
      97 99.30
     1480 18.299.25
       18.199.20
      961899.10
20-254343  1470  99.05
       17.998.95
     14609517.898.90
   34    98.85
19 -19.5      17.798.75
      94 98.70
     1450 17.698.65
18-18.5       98.60
       17.598.55
      93 98.50
     1440  98.45
 4242     98.40
       17.498.35
17-17.5     92 98.30
       17.398.25
     1430  98.20
15-16.5     9117.298.10
   33    98.05
     1420  97.95
      9017.197.90
       1797.75
      89 97.70
     1410  97.65
       16.997.55
 4141     97.45
       16.897.40
    6.81400  97.30
14.5      16.797.20
   32    97.10
     1390 16.697.00
       16.596.85
 4040  1380  96.60
       16.496.55
      8816.396.40
14       96.30
     1370  96.20
       16.296.15
   31    96.05
       16.195.90
     1360  95.80
       1695.65
 3939     95.45
     1350  95.35
      87 95.10
   30 1340  94.85
       15.994.80
       15.894.75
       15.794.70
 3838    15.694.55
        94.50
13.5       94.45
     1330  94.35
       15.594.30
    6.6   94.25
        94.00
       15.493.90
     1320  93.80
       15.393.65
   29    93.45
       15.293.35
 3737     93.30
     1310  93.20
       15.193.05
13   6.4 85 93.00
       1592.75
     1300  92.60
       14.992.30
       14.892.05
12.5       92.00
   28 1290  91.95
 3636     91.75
       14.791.70
       14.691.30
     1280  91.25
      84 91.00
       14.590.95
     1270  90.55
       14.490.45
 353527    90.25
       14.390.15
12   6.2 83 90.00
     1260 14.289.75
       14.189.30
11.5     82 89.00
     1250  88.95
       1488.85
 3434     88.80
   26    88.30
     1240  88.10
11   6   88.00
       13.987.60
       13.887.55
       13.787.35
     1230  87.25
 3333     87.15
      81 87.00
       13.586.60
     1220  86.30
   25    86.05
10.5   5.8 8013.486.00
       13.385.65
 3232     85.40
     1210  85.35
       13.285.15
10     79 85.00
       13.184.60
     1200  84.35
       1384.10
9.5       84.00
   24    83.55
       12.983.45
 3131     83.35
     1190  83.30
9   5.6 78 83.00
       12.882.45
     1180  82.25
8.5       82.00
       12.681.90
 30      81.45
       12.581.35
     1170  81.10
8   5.4 77 81.00
   23    80.75
       12.480.65
       12.380.15
     1160  79.95
       12.279.60
    5.2   79.00
       12.178.95
     1150  78.75
 29      78.60
       1278.35
      76 78.00
   22    77.70
     1140  77.55
       11.976.75
       11.876.65
       11.776.30
     1130  76.25
 28  5   76.05
      75 76.00
       11.575.75
       11.475.20
 26-27 214.8112074 75.00

./.

Bài trước