Chương trình Chuyển tiếp Quốc tế (Úc/ Mỹ/ New Zealand)
Chương trình chính quy, ngôn ngữ giảng dạy 100% bằng tiếng Anh, 2 năm đầu tại Trường ĐH Bách khoa, 2 năm cuối chuyển tiếp sang ĐH Úc/ Mỹ/ New Zealand, bằng do ĐH đối tác nước ngoài cấp.
Tổng quan
Các ngành thuộc Trường đối tác
Nhóm Trường – Ngành đào tạo tại Úc
» Đại học Queensland
- Kỹ thuật phần mềm
- Kỹ thuật Điện
- Kỹ thuật Xây dựng
- Kỹ thuật Hoá học
» Đại học Griffith
- Khoa học máy tính
- Công nghệ thông tin
- Kỹ thuật Điện tử
- Kỹ thuật Cơ khí
- Kỹ thuật Xây dựng
- Kỹ thuật Môi trường
- Kỹ thuật Cơ khí
- Khoa học Môi trường
-
Kinh doanh
» Đại học Công nghệ Sydney
- Kỹ thuật phần mềm
-
Kỹ thuật Cơ điện tử
» Đại học Macquarie
- Công nghệ thông tin
- Kỹ thuật Điện – Điện tử
- Quản trị Kinh doanh – Thương mại
» Đại học Adelaide
- Công nghệ thông tin
- Kỹ thuật Điện – Điện tử
- Kỹ thuật Xây dựng
- Kỹ thuật Hoá học
» Đại học Monash
- Khoa học máy tính
- Công nghệ thông tin
- Kỹ thuật Xây dựng
- Kỹ thuật Cơ khí
» Đại học Deakin
- Khoa học máy tính
Nhóm Trường – Ngành đào tạo tại Mỹ
» Đại học Kentucky
- Kỹ thuật Cơ khí
- Kỹ thuật Cơ điện tử
Nhóm Trường – Ngành đào tạo tại New Zealand
» Đại học Auckland
- Khoa học máy tính
-
Khoa học dữ liệu
» Đại học Otago
- Khoa học Thực phẩm
Điều kiện chuyển tiếp
STT
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐẠI HỌC ĐỐI TÁC
ĐẠI HỌC ĐỐI TÁC
ĐH Monash (Úc)
ĐH Queensland (Úc)
ĐH Adelaide (Úc)
ĐH Griffith (Úc)
ĐH Macquarie (Úc)
ĐH Công nghệ Sydney (Úc)
ĐH Deakin (Úc)
ĐH Kentucky (Mỹ)
ĐH Otago (New Zealand)
ĐH Aukland (New Zealand)
Kwangwoon University
ĐH Công nghệ Nagaoka (Nhật)
ĐIỀU KIỆN CHUYỂN TIẾP
GPA
≥ 7,0
≥ 2,8/4
≥ 2,8/4
≥ 6,5
≥ 2,6/4
≥ 2,6/4
≥ 6,5
≥ 2,6/4
≥ 2,6/4
≥ 6,5
≥ 2,6/4
≥ 2,6/4
≥ 6,5
≥ 2,6/4
≥ 2,7/4 (đối với chuyển tiếp ngành Quản lý Công nghiệp)
≥ 2,6/4
≥ 2,7/4 (đối với chuyển tiếp ngành Quản lý Công nghiệp)
≥ 6,5
≥ 2,6/4
≥ 2,6/4
≥ 6,5
≥ 2,6/4
≥ 2,6/4
≥ 6,5
≥ 2,5/4
≥ 2,5/4
≥ 6,3
≥ 2,5/4
≥ 2,5/4
≥ 6,0
≥ 2,5/4
≥ 2,5/4
≥ 2.4/4
• Hoàn tất chương trình đào tạo trong 05 học kỳ. Đạt tất cả các môn đại cương, cơ bản, chuyên ngành, kể cả bốn môn Anh văn 1-2-3-4
• Không vắng quá 30% số buổi học tiếng Nhật trong từng học kỳ
• Hoàn thiện 06 môn tiếng Nhật theo chương trình đào tạo tương đương ≥ JLPT N2
• Tham gia kỳ thi du học Nhật (EJU)
• Vượt qua kỳ thi phỏng vấn (bằng tiếng Nhật) chuyển tiếp sang Nagaoka University of Technology tổ chức tại Trường ĐH Bách khoa(*)
- Phỏng vấn trực tiếp bằng tiếng Nhật với giáo sư Nagaoka University of Technology
- Làm bài thi môn Toán, Lý bằng tiếng Nhật
- Làm bài đọc hiểu bằng tiếng Nhật các nội dung liên quan đến kiến thức đã học.
(*) Nếu không đạt điều kiện chuyển tiếp, sinh viên học tiếp chương trình Đại trà tại Trường ĐH Bách khoa
• Không vắng quá 30% số buổi học tiếng Nhật trong từng học kỳ
• Hoàn thiện 06 môn tiếng Nhật theo chương trình đào tạo tương đương ≥ JLPT N2
• Tham gia kỳ thi du học Nhật (EJU)
• Vượt qua kỳ thi phỏng vấn (bằng tiếng Nhật) chuyển tiếp sang Nagaoka University of Technology tổ chức tại Trường ĐH Bách khoa(*)
- Phỏng vấn trực tiếp bằng tiếng Nhật với giáo sư Nagaoka University of Technology
- Làm bài thi môn Toán, Lý bằng tiếng Nhật
- Làm bài đọc hiểu bằng tiếng Nhật các nội dung liên quan đến kiến thức đã học.
(*) Nếu không đạt điều kiện chuyển tiếp, sinh viên học tiếp chương trình Đại trà tại Trường ĐH Bách khoa
ĐIỀU KIỆN CHUYỂN TIẾP
TIẾNG ANH
• IELTS ≥ 6.5 (điểm thành phần ≥ 6.0); hoặc
• TOEFL iBT ≥ 79 (viết ≥ 21; nghe ≥ 12, đọc ≥ 13, nói ≥ 18); hoặc
• PTE ≥ 58 (điểm thành phần ≥ 50)
• TOEFL iBT ≥ 79 (viết ≥ 21; nghe ≥ 12, đọc ≥ 13, nói ≥ 18); hoặc
• PTE ≥ 58 (điểm thành phần ≥ 50)
• IELTS ≥ 6.5 (điểm thành phần ≥ 6.0); hoặc
• TOEFL iBT ≥ 87 (viết ≥ 21; nghe, đọc, nói ≥ 19); hoặc
• PTE ≥ 64 (điểm thành phần ≥ 60)"
• TOEFL iBT ≥ 87 (viết ≥ 21; nghe, đọc, nói ≥ 19); hoặc
• PTE ≥ 64 (điểm thành phần ≥ 60)"
• IELTS ≥ 6.5 (điểm thành phần ≥ 6.0); hoặc
• TOEFL iBT ≥ 79 (viết ≥ 21, nói ≥ 18; nghe, đọc ≥ 13); hoặc
• PTE ≥ 58 (điểm thành phần ≥ 50)
• TOEFL iBT ≥ 79 (viết ≥ 21, nói ≥ 18; nghe, đọc ≥ 13); hoặc
• PTE ≥ 58 (điểm thành phần ≥ 50)
• IELTS ≥ 6.0 (điểm thành phần ≥ 5.5); hoặc
• TOEFL iBT ≥ 71 (viết ≥ 19, nói-nghe-đọc ≥ 17); hoặc
• PTE ≥ 50 (điểm thành phần ≥ 42)
• TOEFL iBT ≥ 71 (viết ≥ 19, nói-nghe-đọc ≥ 17); hoặc
• PTE ≥ 50 (điểm thành phần ≥ 42)
• IELTS ≥ 6.5 (điểm thành phần ≥ 6.0); hoặc
• TOEFL iBT ≥ 83 (viết ≥ 21, nói ≥ 18, đọc ≥ 13, nghe ≥ 12); hoặc
• PTE ≥ 58 (điểm thành phần ≥ 52)
• TOEFL iBT ≥ 83 (viết ≥ 21, nói ≥ 18, đọc ≥ 13, nghe ≥ 12); hoặc
• PTE ≥ 58 (điểm thành phần ≥ 52)
• IELTS ≥ 6.5 (viết ≥ 6.0); hoặc
• TOEFL iBT ≥ 79-93 (viết ≥ 21); hoặc
• PTE ≥ 58-64 (viết ≥ 50)
• TOEFL iBT ≥ 79-93 (viết ≥ 21); hoặc
• PTE ≥ 58-64 (viết ≥ 50)
• IELTS ≥ 6.0 (điểm thành phần ≥ 6.0); hoặc
• TOEFL iBT ≥ 69 (viết ≥ 21); hoặc
• PTE ≥ 50 (viết điểm thành phần ≥ 50)
• TOEFL iBT ≥ 69 (viết ≥ 21); hoặc
• PTE ≥ 50 (viết điểm thành phần ≥ 50)
• IELTS ≥ 6.0; hoặc
• TOEFL ≥ 71; hoặc
• Duolingo ≥ 105
• TOEFL ≥ 71; hoặc
• Duolingo ≥ 105
• IELTS ≥ 6.0 (điểm thành phần ≥ 6.0); hoặc
• TOEFL iBT ≥ 80 (viết ≥ 20); hoặc
• PTE ≥ 50 (điểm thành phần ≥ 42)
• Duolingo ≥ 105 (điểm thành phần ≥ 95)
• TOEFL iBT ≥ 80 (viết ≥ 20); hoặc
• PTE ≥ 50 (điểm thành phần ≥ 42)
• Duolingo ≥ 105 (điểm thành phần ≥ 95)
• IELTS ≥ 6.0 (điểm thành phần ≥ 5.5); hoặc
• TOEFL iBT ≥ 80 (viết ≥ 21); hoặc
• PTE ≥ 50 (điểm thành phần ≥ 42)
• TOEFL iBT ≥ 80 (viết ≥ 21); hoặc
• PTE ≥ 50 (điểm thành phần ≥ 42)
IELTS 5.5
• Hoàn tất chương trình đào tạo trong 05 học kỳ. Đạt tất cả các môn đại cương, cơ bản, chuyên ngành, kể cả bốn môn Anh văn 1-2-3-4
• Không vắng quá 30% số buổi học tiếng Nhật trong từng học kỳ
• Hoàn thiện 06 môn tiếng Nhật theo chương trình đào tạo tương đương ≥ JLPT N2
• Tham gia kỳ thi du học Nhật (EJU)
• Vượt qua kỳ thi phỏng vấn (bằng tiếng Nhật) chuyển tiếp sang Nagaoka University of Technology tổ chức tại Trường ĐH Bách khoa(*)
- Phỏng vấn trực tiếp bằng tiếng Nhật với giáo sư Nagaoka University of Technology
- Làm bài thi môn Toán, Lý bằng tiếng Nhật
- Làm bài đọc hiểu bằng tiếng Nhật các nội dung liên quan đến kiến thức đã học.
(*) Nếu không đạt điều kiện chuyển tiếp, sinh viên học tiếp chương trình Đại trà tại Trường ĐH Bách khoa
• Không vắng quá 30% số buổi học tiếng Nhật trong từng học kỳ
• Hoàn thiện 06 môn tiếng Nhật theo chương trình đào tạo tương đương ≥ JLPT N2
• Tham gia kỳ thi du học Nhật (EJU)
• Vượt qua kỳ thi phỏng vấn (bằng tiếng Nhật) chuyển tiếp sang Nagaoka University of Technology tổ chức tại Trường ĐH Bách khoa(*)
- Phỏng vấn trực tiếp bằng tiếng Nhật với giáo sư Nagaoka University of Technology
- Làm bài thi môn Toán, Lý bằng tiếng Nhật
- Làm bài đọc hiểu bằng tiếng Nhật các nội dung liên quan đến kiến thức đã học.
(*) Nếu không đạt điều kiện chuyển tiếp, sinh viên học tiếp chương trình Đại trà tại Trường ĐH Bách khoa
Khung chương trình đào tạo
≡ Thời gian đào tạo: 4-5 năm, gồm 8-10 học kỳ chính khóa, chia thành hai giai đoạn đào tạo
- 2-2,5 năm đầu (giai đoạn 1): Học tại Trường ĐH Bách khoa (Cơ sở Lý Thường Kiệt, phường Diên Hồng, TP. Hồ Chí Minh) với sự tham gia giảng dạy của đội ngũ giảng viên giỏi từ các khoa
- 2-2,5 năm cuối (giai đoạn 2): Chuyển tiếp sang ĐH đối tác Úc/ Mỹ/ New Zealand và học tập cùng các giáo sư ĐH đối tác
≡ Ngôn ngữ giảng dạy: Hoàn toàn bằng tiếng Anh ở cả hai giai đoạn
≡ Bằng cấp: Do Đại học đối tác cấp