Tư vấn tuyển sinh: (028) 7301.4183 – 03.9798.9798
tuvan@oisp.edu.vn

TIN TỨC, HỌC BỔNG DU HỌC CHUYỂN TIẾP

Tin tức du học chuyển tiếp

Tin tức, học bổng - Right sidebar - Chuyển tiếp - Bách khoa Quốc tế

Học bổng du học chuyển tiếp (cập nhật 22/3/2022)

Trần Huỳnh Minh Tuấn - SV quốc tế xuất sắc nhất bang Nam Úc - chương trình Liên kết Quốc tế - Trường ĐH Bách khoa
The University of Adelaide – UoA (Úc)

1. Global Citizens Scholarship 2021-2025

Dành cho SV đạt thành tích học tập tốt và có nguyện vọng theo học các chương trình đào tạo tại UoA.

  • Giá trị học bổng: 15-30% học phí cho toàn khóa học
  • Khóa học/ năm áp dụng: 2021-2025
  • Tình trạng học bổng: Còn hiệu lực

2. Global Academic Excellence Scholarship (International) 2021-2025

Học bổng mang tính chất cạnh tranh dành cho SV đạt thành tích xuất sắc có nguyện vọng theo học các chương trình đào tạo tại UoA.

  • Giá trị học bổng: 50% học phí cho toàn khóa học
  • Khóa học/ năm áp dụng: 2021-2025
  • Tình trạng học bổng: Còn hiệu lực

3. Higher Education Scholarships 2021-2025

Học bổng dành cho SV quốc tế sở hữu văn bằng hoặc chứng chỉ do hệ thống giáo dục tại Úc cấp

  • Giá trị học bổng: 25% học phí cho toàn khóa học
  • Khóa học/ năm áp dụng: 2021-2025
  • Tình trạng học bổng: Còn hiệu lực

Xem chi tiết điều kiện dự tuyển học bổng của UoA tại đây.

Griffith University – GU (Úc)

International Student Academic Excellence Scholarship

Dành cho SV đạt thành tích học tập giỏi có nguyện vọng theo học các chương trình tại GU.

  • Giá trị 25% học phí toàn khóa học chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ
  • Khóa học/ năm áp dụng: 2024, 2025 và 2026
  • Tình trạng học bổng: Còn hiệu lực

Vice Chancellor’s International Scholarship

Dành cho SV đạt thành tích nổi trội có nguyện vọng theo học các chương trình tại GU.

  • Giá trị 50% học phí toàn khóa học chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ
  • Khóa học/ năm áp dụng: 2024, 2025 và 2026
  • Tình trạng học bổng: Còn hiệu lực

PhD Scholarship

  • Giá trị 100% học phí toàn khóa học
  • Khóa học/ năm áp dụng: 2024
  • Tình trạng học bổng: Còn hiệu lực

Xem chi tiết điều kiện dự tuyển học bổng của GU tại đây.

The University of Technology Sydney – UTS (Úc)

Pathway Students Scholarship

Dành cho SV có nguyện vọng theo học các chương trình cử nhân tại UTS.

  • Giá trị học bổng: 2.500 AUD cho 1 học kỳ
  • Khóa học/ năm áp dụng: 2022
  • Tình trạng học bổng: Còn hiệu lực

Xem chi tiết điều kiện dự tuyển học bổng của UTS tại đây.

Macquarie University – MQ (Úc)

1. English Language Scholarship

Dành cho SV đăng ký học khóa tiếng Anh trước khi chuyển tiếp vào chương trình chuyên ngành tại MQ.

  • Giá trị học bổng: 50% học phí khóa tiếng Anh lên đến 10 tuần học
  • Khóa học/ năm áp dụng: 2022
  • Tình trạng học bổng: Còn hiệu lực

2. ASEAN $10,000 Early Acceptance Scholarship

Dành cho SV là công dân các nước Đông Nam Á có nguyện vọng theo học các chương trình tại MQ.

  • Giá trị học bổng: 10.000 AUD/năm
  • Khóa học/ năm áp dụng: 2022
  • Tình trạng học bổng: Còn hiệu lực

3. ASEAN Partner Institution Scholarship

Dành cho SV đang theo học tại các ĐH ở Đông Nam Á là đối tác của MQ có nguyện vọng theo học các chương trình tại MQ.

  • Giá trị học bổng: 15.000 AUD/năm
  • Khóa học/ năm áp dụng: 2022
  • Tình trạng học bổng: Còn hiệu lực

4. 5.000 Regional Scholarship

Dành cho SV là công dân các nước Đông Nam Á, Nam Á, châu Phi, Mỹ Latin, Mông Cổ, Hàn Quốc, Nga, Nhật, Lebanon có nguyện vọng theo học các chương trình bậc ĐH tại MQ.

  • Giá trị học bổng: 5.000 AUD/năm
  • Khóa học/ năm áp dụng: 2022
  • Tình trạng học bổng: Còn hiệu lực

Xem chi tiết điều kiện dự tuyển học bổng của MQ tại đây.

University of Otago – UoO (New Zealand)

Vice-Chancellor’s Schilarship for International Students

Dành cho SV có nguyện vọng theo học các chương trình bậc ĐH của UoO.

  • Giá trị học bổng: 10.000 NZD
  • Khóa học/ năm áp dụng: 2022-2023
  • Tình trạng học bổng: Còn hiệu lực

Xem chi tiết điều kiện dự tuyển học bổng của UoO tại đây.

Điều kiện du học chuyển tiếp (áp dụng cho K2021)

The University of Queensland (Úc)
Ngành đào tạo Điều kiện GPA*
Điều kiện tiếng Anh
Khoa học Máy tính
≥ 6,5 • IELTS ≥ 6.5 (điểm thành phần ≥ 6.0); hoặc
• TOEFL iBT ≥ 87 (viết ≥ 21; nghe, đọc, nói ≥ 19); hoặc
• PTE ≥ 64 (điểm thành phần ≥ 60)
Kỹ thuật Máy tính
Kỹ thuật Điện – Điện tử
Kỹ thuật Xây dựng
Kỹ thuật Hóa học

* Điểm trung bình tích lũy (GPA) Giai đoạn 1 (2-2,5 năm đầu) tại Trường ĐH Bách khoa

The University of Adelaide (Úc)
Ngành đào tạo Điều kiện GPA* Điều kiện tiếng Anh
Kỹ thuật Dầu khí ≥ 6,5 (Toán, Lý ≥ 6,5) • IELTS ≥ 6.5 (điểm thành phần ≥ 6.0); hoặc
• TOEFL iBT ≥ 79 (viết ≥ 21, nói ≥ 18; nghe, đọc ≥ 13); hoặc
• PTE ≥ 58 (điểm thành phần ≥ 50)
Kỹ thuật Hóa học ≥ 6,5
Kỹ thuật Hóa học – chuyên ngành Kỹ thuật Hóa Dược
Kỹ thuật Điện – Điện tử
Kỹ thuật Xây dựng
Quản lý Công nghiệp

* Điểm trung bình tích lũy (GPA) Giai đoạn 1 (2-2,5 năm đầu) tại Trường ĐH Bách khoa

Griffith University (Úc)
Ngành đào tạo Điều kiện GPA*
Điều kiện tiếng Anh
Kỹ thuật Xây dựng ≥ 6,5
• IELTS ≥ 6.0 (điểm thành phần ≥ 5.5); hoặc
• TOEFL iBT ≥ 71 (điểm thành phần ≥ 19); hoặc
• PTE ≥ 50 (điểm thành phần ≥ 40)

Kỹ thuật Môi trường
Quản lý Tài nguyên & Môi trường
Khoa học Máy tính
Kỹ thuật Ô tô
Kỹ thuật Hàng không

* Điểm trung bình tích lũy (GPA) Giai đoạn 1 (2-2,5 năm đầu) tại Trường ĐH Bách khoa

University of Technology Sydney (Úc)
Ngành đào tạo Điều kiện GPA* Điều kiện tiếng Anh
Khoa học Máy tính
≥ 6,5 • IELTS ≥ 6.5 (viết ≥ 6.0); hoặc
• TOEFL iBT ≥ 79-93 (viết ≥ 21); hoặc
• PTE ≥ 5
Kỹ thuật Máy tính
Kỹ thuật Cơ Điện tử

* Điểm trung bình tích lũy (GPA) Giai đoạn 1 (2-2,5 năm đầu) tại Trường ĐH Bách khoa

Macquarie University (Úc)
Ngành đào tạo Điều kiện GPA* Điều kiện tiếng Anh
Khoa học Máy tính
≥ 6,5 • IELTS ≥ 6.5 (điểm thành phần ≥ 6.0); hoặc
• TOEFL iBT ≥ 83 (viết ≥ 21, nói ≥ 18, đọc ≥ 13, nghe ≥ 12); hoặc
• PTE ≥ 58 (điểm thành phần ≥ 50)
Kỹ thuật Máy tính
Kỹ thuật Điện – Điện tử
Quản lý Công nghiệp

* Điểm trung bình tích lũy (GPA) Giai đoạn 1 (2-2,5 năm đầu) tại Trường ĐH Bách khoa

University of Otago (New Zealand)
Ngành đào tạo Điều kiện GPA*
Điều kiện tiếng Anh
Công nghệ Thực phẩm ≥ 7,5 IELTS ≥ 6.0 (điểm thành phần ≥ 6.0)

* Điểm trung bình tích lũy (GPA) Giai đoạn 1 (2-2,5 năm đầu) tại Trường ĐH Bách khoa

University of Aukland (New Zealand)
Ngành đào tạo Điều kiện GPA*
Điều kiện tiếng Anh
Khoa học Máy tính ≥ 6,0 • IELTS ≥ 6.0 (điểm thành phần ≥ 5.5); hoặc
• TOEFL iBT ≥ 80 (viết ≥ 21)

* Điểm trung bình tích lũy (GPA) Giai đoạn 1 (2-2,5 năm đầu) tại Trường ĐH Bách khoa

Nagaoka University of Technology (Nhật)
Ngành đào tạo Điều kiện chuyển tiếp
Kỹ thuật Điện – Điện tử

• Đạt tất cả các môn đại cương, cơ bản, chuyên ngành, kể cả bốn môn Anh văn 1-2-3-4
• Không vắng quá 30% số buổi học tiếng Nhật trong từng học kỳ
• Đạt trình độ tiếng Nhật tương đương ≥ JLPT N2
• Tham gia Kỳ thi Du học Nhật (EJU)

• Vượt qua kỳ thi phỏng vấn (bằng tiếng Nhật) chuyển tiếp sang Nagaoka University of Technology tổ chức tại Trường ĐH Bách khoa*
– Phỏng vấn trực tiếp bằng tiếng Nhật với giáo sư Nagaoka University of Technology
– Làm bài thi môn Toán, Lý bằng tiếng Nhật
– Làm bài đọc hiểu bằng tiếng Nhật các nội dung liên quan đến kiến thức đã học

* Nếu không đạt điều kiện chuyển tiếp sang Nhật, sinh viên học tiếp chương trình Tiêu chuẩn tại Trường ĐH Bách khoa

Tin tức, học bổng - Điều kiện chuyển tiếp du học - OISP - Bách khoa Quốc tế

Liên hệ tư vấn

Ban Chuyển tiếp – Du học, Bộ phận Dịch vụ, Văn phòng Đào tạo Quốc tế

Địa chỉ

P.402, Nhà A4, Trường ĐH Bách khoa, 268 Lý Thường Kiệt, P.14, Q.10, TP.HCM

Điện thoại

(028) 7301.4183 – ext. 1 (gặp Mr. Quốc Anh)
Liên hệ Bộ phận Chuyển tiếp - Du học - Văn phòng Đào tạo Quốc tế - Trường Đại học Bách khoa