Tin tức du học chuyển tiếp

Xứ sở chuột túi – Điểm đến du học hàng đầu thế giới năm 2022
Theo kết quả khảo sát mới nhất từ Educations.com, Úc là sự lựa chọn số 1 về du học với 83,31/100 điểm.

Trường ĐH Bách khoa ký kết thỏa thuận hợp tác với ĐH Auckland
Ngày 15/3/2022, Trường ĐH Bách khoa vừa ký thỏa thuận hợp tác giáo dục với ĐH Auckland, New Zealand.

Hội Sinh viên Việt Nam tại UTS đạt giải “CLB của năm 2021”
Hội Sinh viên Việt Nam tại UTS vừa được nhà trường vinh danh là “CLB của năm 2021”.

Bí kíp học tập 5P khi du học
Nếu đã đạt học bổng, đã nhận offer, vậy thì còn việc học, mình nên plan như thế nào? Chắc hẳn đó là vấn đề mà hầu hết các du học sinh gặp phải khi đi du học xa nhà. Các bạn sẽ không biết bắt đầu việc học từ đâu, học như thế nào ở một đất nước xa lạ. Vậy thì chần chừ...
Học bổng du học chuyển tiếp (cập nhật 22/3/2022)
The University of Adelaide – UoA (Úc)
1. Global Citizens Scholarship 2021-2025
Dành cho SV đạt thành tích học tập tốt và có nguyện vọng theo học các chương trình đào tạo tại UoA.
- Giá trị học bổng: 15-30% học phí cho toàn khóa học
- Khóa học/ năm áp dụng: 2021-2025
- Tình trạng học bổng: Còn hiệu lực
2. Global Academic Excellence Scholarship (International) 2021-2025
Học bổng mang tính chất cạnh tranh dành cho SV đạt thành tích xuất sắc có nguyện vọng theo học các chương trình đào tạo tại UoA.
- Giá trị học bổng: 50% học phí cho toàn khóa học
- Khóa học/ năm áp dụng: 2021-2025
- Tình trạng học bổng: Còn hiệu lực
3. Higher Education Scholarships 2021-2025
Học bổng dành cho SV quốc tế sở hữu văn bằng hoặc chứng chỉ do hệ thống giáo dục tại Úc cấp
- Giá trị học bổng: 25% học phí cho toàn khóa học
- Khóa học/ năm áp dụng: 2021-2025
- Tình trạng học bổng: Còn hiệu lực
Xem chi tiết điều kiện dự tuyển học bổng của UoA tại đây.
Griffith University – GU (Úc)
1. International Student Academic Merit Scholarship
Dành cho SV đạt thành tích học tập tốt có nguyện vọng theo học các chương trình tại GU.
- Giá trị học bổng: 20% học phí cho toàn khóa học
- Khóa học/ năm áp dụng: 2022
- Tình trạng học bổng: Còn hiệu lực
2. International Student Academic Excellence Scholarship
Dành cho SV đạt thành tích học tập giỏi có nguyện vọng theo học các chương trình tại GU.
- Giá trị học bổng: 25% học phí cho toàn khóa học
- Khóa học/ năm áp dụng: 2022
- Tình trạng học bổng: Còn hiệu lực
3. Griffith Remarkable Scholarship
Dành cho SV đạt thành tích nổi trội có nguyện vọng theo học các chương trình tại GU.
- Giá trị học bổng: 50% học phí cho toàn khóa học
- Khóa học/ năm áp dụng: 2022
- Tình trạng học bổng: Còn hiệu lực
Xem chi tiết điều kiện dự tuyển học bổng của GU tại đây.
The University of Technology Sydney – UTS (Úc)
Dành cho SV có nguyện vọng theo học các chương trình cử nhân tại UTS.
- Giá trị học bổng: 2.500 AUD cho 1 học kỳ
- Khóa học/ năm áp dụng: 2022
- Tình trạng học bổng: Còn hiệu lực
Xem chi tiết điều kiện dự tuyển học bổng của UTS tại đây.
Macquarie University – MQ (Úc)
1. English Language Scholarship
Dành cho SV đăng ký học khóa tiếng Anh trước khi chuyển tiếp vào chương trình chuyên ngành tại MQ.
- Giá trị học bổng: 50% học phí khóa tiếng Anh lên đến 10 tuần học
- Khóa học/ năm áp dụng: 2022
- Tình trạng học bổng: Còn hiệu lực
2. ASEAN $10,000 Early Acceptance Scholarship
Dành cho SV là công dân các nước Đông Nam Á có nguyện vọng theo học các chương trình tại MQ.
- Giá trị học bổng: 10.000 AUD/năm
- Khóa học/ năm áp dụng: 2022
- Tình trạng học bổng: Còn hiệu lực
3. ASEAN Partner Institution Scholarship
Dành cho SV đang theo học tại các ĐH ở Đông Nam Á là đối tác của MQ có nguyện vọng theo học các chương trình tại MQ.
- Giá trị học bổng: 15.000 AUD/năm
- Khóa học/ năm áp dụng: 2022
- Tình trạng học bổng: Còn hiệu lực
4. $5,000 Regional Scholarship
Dành cho SV là công dân các nước Đông Nam Á, Nam Á, châu Phi, Mỹ Latin, Mông Cổ, Hàn Quốc, Nga, Nhật, Lebanon có nguyện vọng theo học các chương trình bậc ĐH tại MQ.
- Giá trị học bổng: 5.000 AUD/năm
- Khóa học/ năm áp dụng: 2022
- Tình trạng học bổng: Còn hiệu lực
Xem chi tiết điều kiện dự tuyển học bổng của MQ tại đây.
University of Otago – UoO (New Zealand)
Vice-Chancellor’s Schilarship for International Students
Dành cho SV có nguyện vọng theo học các chương trình bậc ĐH của UoO.
- Giá trị học bổng: 10.000 NZD
- Khóa học/ năm áp dụng: 2022-2023
- Tình trạng học bổng: Còn hiệu lực
Xem chi tiết điều kiện dự tuyển học bổng của UoO tại đây.
Điều kiện du học chuyển tiếp (áp dụng cho K2021)
The University of Queensland (Úc)
Ngành đào tạo | Điều kiện GPA* |
Điều kiện tiếng Anh |
Khoa học Máy tính |
≥ 6,5 | • IELTS ≥ 6.5 (điểm thành phần ≥ 6.0); hoặc • TOEFL iBT ≥ 87 (viết ≥ 21; nghe, đọc, nói ≥ 19); hoặc • PTE ≥ 64 (điểm thành phần ≥ 60) |
Kỹ thuật Máy tính | ||
Kỹ thuật Điện – Điện tử | ||
Kỹ thuật Xây dựng | ||
Kỹ thuật Hóa học |
* Điểm trung bình tích lũy (GPA) Giai đoạn 1 (2-2,5 năm đầu) tại Trường ĐH Bách khoa
The University of Adelaide (Úc)
Ngành đào tạo | Điều kiện GPA* | Điều kiện tiếng Anh |
Kỹ thuật Dầu khí | ≥ 6,5 (Toán, Lý ≥ 6,5) | • IELTS ≥ 6.5 (điểm thành phần ≥ 6.0); hoặc • TOEFL iBT ≥ 79 (viết ≥ 21, nói ≥ 18; nghe, đọc ≥ 13); hoặc • PTE ≥ 58 (điểm thành phần ≥ 50) |
Kỹ thuật Hóa học | ≥ 6,5 | |
Kỹ thuật Hóa học – chuyên ngành Kỹ thuật Hóa Dược | ||
Kỹ thuật Điện – Điện tử |
||
Kỹ thuật Xây dựng | ||
Quản lý Công nghiệp |
* Điểm trung bình tích lũy (GPA) Giai đoạn 1 (2-2,5 năm đầu) tại Trường ĐH Bách khoa
Griffith University (Úc)
Ngành đào tạo | Điều kiện GPA* |
Điều kiện tiếng Anh |
Kỹ thuật Xây dựng | ≥ 6,5 |
• IELTS ≥ 6.0 (điểm thành phần ≥ 5.5); hoặc • TOEFL iBT ≥ 71 (điểm thành phần ≥ 19); hoặc • PTE ≥ 50 (điểm thành phần ≥ 40) |
Kỹ thuật Môi trường | ||
Quản lý Tài nguyên & Môi trường | ||
Khoa học Máy tính | ||
Kỹ thuật Ô tô | ||
Kỹ thuật Hàng không |
* Điểm trung bình tích lũy (GPA) Giai đoạn 1 (2-2,5 năm đầu) tại Trường ĐH Bách khoa
University of Technology Sydney (Úc)
Ngành đào tạo | Điều kiện GPA* | Điều kiện tiếng Anh |
Kỹ thuật Cơ Điện tử | ≥ 6,5 | • IELTS ≥ 6.5 (viết ≥ 6.0); hoặc • TOEFL iBT ≥ 79-93 (viết ≥ 21); hoặc • PTE ≥ 58 |
* Điểm trung bình tích lũy (GPA) Giai đoạn 1 (2-2,5 năm đầu) tại Trường ĐH Bách khoa
Macquarie University (Úc)
Ngành đào tạo | Điều kiện GPA* | Điều kiện tiếng Anh |
Kỹ thuật Điện – Điện tử |
≥ 6,5 | • IELTS ≥ 6.5 (điểm thành phần ≥ 6.0); hoặc • TOEFL iBT ≥ 83 (viết ≥ 21, nói ≥ 18, đọc ≥ 13, nghe ≥ 12); hoặc • PTE ≥ 58 (điểm thành phần ≥ 50) |
Quản lý Công nghiệp |
* Điểm trung bình tích lũy (GPA) Giai đoạn 1 (2-2,5 năm đầu) tại Trường ĐH Bách khoa
University of Otago (New Zealand)
Ngành đào tạo | Điều kiện GPA* |
Điều kiện tiếng Anh |
Công nghệ Thực phẩm | ≥ 7,5 | IELTS ≥ 6.0 (điểm thành phần ≥ 6.0) |
* Điểm trung bình tích lũy (GPA) Giai đoạn 1 (2-2,5 năm đầu) tại Trường ĐH Bách khoa
Nagaoka University of Technology (Nhật)
Ngành đào tạo | Điều kiện chuyển tiếp |
Kỹ thuật Điện – Điện tử |
• Đạt tất cả các môn đại cương, cơ bản, chuyên ngành, kể cả bốn môn Anh văn 1-2-3-4 * Nếu không đạt điều kiện chuyển tiếp sang Nhật, sinh viên học tiếp chương trình Đại trà tại Trường ĐH Bách khoa |
Liên hệ tư vấn
Bộ phận Chuyển tiếp – Du học, Văn phòng Đào tạo Quốc tế
Địa chỉ
P.306, Nhà A4, Trường ĐH Bách khoa, 268 Lý Thường Kiệt, P.14, Q.10, TP.HCM
Điện thoại
(028) 7300.4183 (gặp Ms. Vân Anh/ Ms. Thục Anh)