Tin tức du học chuyển tiếp
Chương trình Chuyển tiếp Quốc tế – Sự lựa chọn tin cậy của nhiều gia đình
Đó là cảm nhận chung của nhiều phụ huynh có con theo học chương trình Chuyển tiếp Quốc tế.
Du học chuyển tiếp – Hành trình rèn mình ở xứ người của SV Bách khoa Quốc tế
Sự độc lập, dạn dĩ và kỷ luật là kết quả quá trình tự rèn luyện bền bỉ của SV Chuyển tiếp Quốc tế ở nước bạn.
3 con đường sự nghiệp khi du học cùng Bách khoa
Sau khi tốt nghiệp ĐH đối tác, SV chương trình Chuyển tiếp Quốc tế có 3 con đường nghề nghiệp chính.
Chuyển tiếp thành công sang ĐH top 50 thế giới nhờ bước đệm vững chắc từ Bách khoa
“Lựa chọn chương trình Chuyển tiếp Quốc tế là quyết định đúng đắn của mình”.
Học bổng du học chuyển tiếp (cập nhật 22/3/2022)
The University of Adelaide – UoA (Úc)
1. Global Citizens Scholarship 2021-2025
Dành cho SV đạt thành tích học tập tốt và có nguyện vọng theo học các chương trình đào tạo tại UoA.
- Giá trị học bổng: 15-30% học phí cho toàn khóa học
- Khóa học/ năm áp dụng: 2021-2025
- Tình trạng học bổng: Còn hiệu lực
2. Global Academic Excellence Scholarship (International) 2021-2025
Học bổng mang tính chất cạnh tranh dành cho SV đạt thành tích xuất sắc có nguyện vọng theo học các chương trình đào tạo tại UoA.
- Giá trị học bổng: 50% học phí cho toàn khóa học
- Khóa học/ năm áp dụng: 2021-2025
- Tình trạng học bổng: Còn hiệu lực
3. Higher Education Scholarships 2021-2025
Học bổng dành cho SV quốc tế sở hữu văn bằng hoặc chứng chỉ do hệ thống giáo dục tại Úc cấp
- Giá trị học bổng: 25% học phí cho toàn khóa học
- Khóa học/ năm áp dụng: 2021-2025
- Tình trạng học bổng: Còn hiệu lực
Xem chi tiết điều kiện dự tuyển học bổng của UoA tại đây.
Griffith University – GU (Úc)
International Student Academic Excellence Scholarship
Dành cho SV đạt thành tích học tập giỏi có nguyện vọng theo học các chương trình tại GU.
- Giá trị 25% học phí toàn khóa học chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ
- Khóa học/ năm áp dụng: 2024, 2025 và 2026
- Tình trạng học bổng: Còn hiệu lực
Vice Chancellor’s International Scholarship
Dành cho SV đạt thành tích nổi trội có nguyện vọng theo học các chương trình tại GU.
- Giá trị 50% học phí toàn khóa học chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ
- Khóa học/ năm áp dụng: 2024, 2025 và 2026
- Tình trạng học bổng: Còn hiệu lực
PhD Scholarship
- Giá trị 100% học phí toàn khóa học
- Khóa học/ năm áp dụng: 2024
- Tình trạng học bổng: Còn hiệu lực
Xem chi tiết điều kiện dự tuyển học bổng của GU tại đây.
The University of Technology Sydney – UTS (Úc)
Pathway Students Scholarship
Dành cho SV có nguyện vọng theo học các chương trình cử nhân tại UTS.
- Giá trị học bổng: 2.500 AUD cho 1 học kỳ
- Khóa học/ năm áp dụng: 2022
- Tình trạng học bổng: Còn hiệu lực
Xem chi tiết điều kiện dự tuyển học bổng của UTS tại đây.
Macquarie University – MQ (Úc)
1. English Language Scholarship
Dành cho SV đăng ký học khóa tiếng Anh trước khi chuyển tiếp vào chương trình chuyên ngành tại MQ.
- Giá trị học bổng: 50% học phí khóa tiếng Anh lên đến 10 tuần học
- Khóa học/ năm áp dụng: 2022
- Tình trạng học bổng: Còn hiệu lực
2. ASEAN $10,000 Early Acceptance Scholarship
Dành cho SV là công dân các nước Đông Nam Á có nguyện vọng theo học các chương trình tại MQ.
- Giá trị học bổng: 10.000 AUD/năm
- Khóa học/ năm áp dụng: 2022
- Tình trạng học bổng: Còn hiệu lực
3. ASEAN Partner Institution Scholarship
Dành cho SV đang theo học tại các ĐH ở Đông Nam Á là đối tác của MQ có nguyện vọng theo học các chương trình tại MQ.
- Giá trị học bổng: 15.000 AUD/năm
- Khóa học/ năm áp dụng: 2022
- Tình trạng học bổng: Còn hiệu lực
4. 5.000 Regional Scholarship
Dành cho SV là công dân các nước Đông Nam Á, Nam Á, châu Phi, Mỹ Latin, Mông Cổ, Hàn Quốc, Nga, Nhật, Lebanon có nguyện vọng theo học các chương trình bậc ĐH tại MQ.
- Giá trị học bổng: 5.000 AUD/năm
- Khóa học/ năm áp dụng: 2022
- Tình trạng học bổng: Còn hiệu lực
Xem chi tiết điều kiện dự tuyển học bổng của MQ tại đây.
University of Otago – UoO (New Zealand)
Vice-Chancellor’s Schilarship for International Students
Dành cho SV có nguyện vọng theo học các chương trình bậc ĐH của UoO.
- Giá trị học bổng: 10.000 NZD
- Khóa học/ năm áp dụng: 2022-2023
- Tình trạng học bổng: Còn hiệu lực
Xem chi tiết điều kiện dự tuyển học bổng của UoO tại đây.
Điều kiện du học chuyển tiếp (áp dụng cho K2021)
The University of Queensland (Úc)
Ngành đào tạo | Điều kiện GPA* |
Điều kiện tiếng Anh |
Khoa học Máy tính |
≥ 6,5 | • IELTS ≥ 6.5 (điểm thành phần ≥ 6.0); hoặc • TOEFL iBT ≥ 87 (viết ≥ 21; nghe, đọc, nói ≥ 19); hoặc • PTE ≥ 64 (điểm thành phần ≥ 60) |
Kỹ thuật Máy tính | ||
Kỹ thuật Điện – Điện tử | ||
Kỹ thuật Xây dựng | ||
Kỹ thuật Hóa học |
* Điểm trung bình tích lũy (GPA) Giai đoạn 1 (2-2,5 năm đầu) tại Trường ĐH Bách khoa
The University of Adelaide (Úc)
Ngành đào tạo | Điều kiện GPA* | Điều kiện tiếng Anh |
Kỹ thuật Dầu khí | ≥ 6,5 (Toán, Lý ≥ 6,5) | • IELTS ≥ 6.5 (điểm thành phần ≥ 6.0); hoặc • TOEFL iBT ≥ 79 (viết ≥ 21, nói ≥ 18; nghe, đọc ≥ 13); hoặc • PTE ≥ 58 (điểm thành phần ≥ 50) |
Kỹ thuật Hóa học | ≥ 6,5 | |
Kỹ thuật Hóa học – chuyên ngành Kỹ thuật Hóa Dược | ||
Kỹ thuật Điện – Điện tử |
||
Kỹ thuật Xây dựng | ||
Quản lý Công nghiệp |
* Điểm trung bình tích lũy (GPA) Giai đoạn 1 (2-2,5 năm đầu) tại Trường ĐH Bách khoa
Griffith University (Úc)
Ngành đào tạo | Điều kiện GPA* |
Điều kiện tiếng Anh |
Kỹ thuật Xây dựng | ≥ 6,5 |
• IELTS ≥ 6.0 (điểm thành phần ≥ 5.5); hoặc • TOEFL iBT ≥ 71 (điểm thành phần ≥ 19); hoặc • PTE ≥ 50 (điểm thành phần ≥ 40) |
Kỹ thuật Môi trường | ||
Quản lý Tài nguyên & Môi trường | ||
Khoa học Máy tính | ||
Kỹ thuật Ô tô | ||
Kỹ thuật Hàng không |
* Điểm trung bình tích lũy (GPA) Giai đoạn 1 (2-2,5 năm đầu) tại Trường ĐH Bách khoa
University of Technology Sydney (Úc)
Ngành đào tạo | Điều kiện GPA* | Điều kiện tiếng Anh |
Khoa học Máy tính |
≥ 6,5 | • IELTS ≥ 6.5 (viết ≥ 6.0); hoặc • TOEFL iBT ≥ 79-93 (viết ≥ 21); hoặc • PTE ≥ 5 |
Kỹ thuật Máy tính | ||
Kỹ thuật Cơ Điện tử |
* Điểm trung bình tích lũy (GPA) Giai đoạn 1 (2-2,5 năm đầu) tại Trường ĐH Bách khoa
Macquarie University (Úc)
Ngành đào tạo | Điều kiện GPA* | Điều kiện tiếng Anh |
Khoa học Máy tính |
≥ 6,5 | • IELTS ≥ 6.5 (điểm thành phần ≥ 6.0); hoặc • TOEFL iBT ≥ 83 (viết ≥ 21, nói ≥ 18, đọc ≥ 13, nghe ≥ 12); hoặc • PTE ≥ 58 (điểm thành phần ≥ 50) |
Kỹ thuật Máy tính | ||
Kỹ thuật Điện – Điện tử |
||
Quản lý Công nghiệp |
* Điểm trung bình tích lũy (GPA) Giai đoạn 1 (2-2,5 năm đầu) tại Trường ĐH Bách khoa
University of Otago (New Zealand)
Ngành đào tạo | Điều kiện GPA* |
Điều kiện tiếng Anh |
Công nghệ Thực phẩm | ≥ 7,5 | IELTS ≥ 6.0 (điểm thành phần ≥ 6.0) |
* Điểm trung bình tích lũy (GPA) Giai đoạn 1 (2-2,5 năm đầu) tại Trường ĐH Bách khoa
University of Aukland (New Zealand)
Ngành đào tạo | Điều kiện GPA* |
Điều kiện tiếng Anh |
Khoa học Máy tính | ≥ 6,0 | • IELTS ≥ 6.0 (điểm thành phần ≥ 5.5); hoặc • TOEFL iBT ≥ 80 (viết ≥ 21) |
* Điểm trung bình tích lũy (GPA) Giai đoạn 1 (2-2,5 năm đầu) tại Trường ĐH Bách khoa
Nagaoka University of Technology (Nhật)
Ngành đào tạo | Điều kiện chuyển tiếp |
Kỹ thuật Điện – Điện tử |
• Đạt tất cả các môn đại cương, cơ bản, chuyên ngành, kể cả bốn môn Anh văn 1-2-3-4 * Nếu không đạt điều kiện chuyển tiếp sang Nhật, sinh viên học tiếp chương trình Tiêu chuẩn tại Trường ĐH Bách khoa |
Liên hệ tư vấn
Ban Chuyển tiếp – Du học, Bộ phận Dịch vụ, Văn phòng Đào tạo Quốc tế
Địa chỉ
P.402, Nhà A4, Trường ĐH Bách khoa, 268 Lý Thường Kiệt, P.14, Q.10, TP.HCM