Số lượng SV năm cuối: 167    
Số lượng SV tham gia khảo sát: 144    
Tỷ lệ: 86,2%    
STT NỘI DUNG KHẢO SÁT TRUNG BÌNH
OISP
TRUNG BÌNH
TOÀN TRƯỜNG
A CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO    
1 Sinh viên được cung cấp đầy đủ thông tin về CTĐT. 7.76 8.30
2 CTĐT thể hiện rõ những kiến thức, kỹ năng, năng lực sinh viên cần đạt được khi tốt nghiệp. 7.33 7.55
3 Cấu trúc chương trình linh động, thuận lợi cho sinh viên lựa chọn. 6.70 7.21
4 CTĐT thể hiện sự cân đối giữa khối kiến thức đại cương và chuyên ngành. 6.82 6.66
5 CTĐT có tỷ lệ phân bố giữa lý thuyết và thực hành hợp lý. 6.44 6.56
6 CTĐT được cập nhật hoặc đổi mới để phù hợp hơn với thực tế. 6.73 6.99
7 CTĐT khuyến khích sinh viên học tập suốt đời. 6.99 7.40
8 Mức độ hài lòng của SV về chương trình đào tạo 6.88 7.22
B ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN    
9 Giảng viên thực hiện tốt phần giới thiệu đề cương môn học, bao gồm: mục tiêu, chuẩn đầu ra môn học, các phương pháp giảng dạy và các phương pháp đánh giá, tài liệu tham khảo.     7.68 8.06
10 Giảng viên xây dựng nội dung môn học rõ ràng, dễ hiểu.    7.33 7.43
11 Giảng viên có phương pháp giảng dạy sinh động, thu hút sinh viên. 6.94 7.02
12 Tài liệu học tập, tham khảo được giảng viên giới thiệu rất hữu ích. 7.42 7.68
13 Giảng viên trang bị cho sinh viên kỹ năng giải quyết các vấn đề thực tế liên quan đến môn học. 7.17 7.33
14 Các tiêu chí đánh giá của giảng viên đều liên quan đến nội dung môn học. 7.72 7.72
15 Giảng viên công bằng khi đánh giá kết quả học tập của sinh viên. 7.80 7.90
16 Giảng viên tạo được môi trường dạy và học thuận lợi cho sinh viên phát huy năng lực cá nhân.  7.25 7.47
17 NHÌN CHUNG, BẠN HÀI LÒNG VỚI ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN. 7.55 7.65
C GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM    
18 GVCN làm tốt vai trò cố vấn cho một lớp sinh viên về chương trình, kế hoạch học tập, đăng ký môn học, lựa chọn ngành nghề. 7.13 7.39
19 GVCN làm tốt vai trò cố vấn cho một lớp sinh viên về rèn luyện nhân cách, các vấn đề xã hội trong những buổi họp mặt lớp. 7.03 7.32
20 GVCN làm tốt vai trò vận động sinh viên trong lớp tích cực tham gia các phong trào, các hoạt động ngoại khoá 6.97 7.18
21 GVCN theo dõi sát việc học tập và rèn luyện của tất cả sinh viên trong lớp, nên phần nhận xét và cho điểm rèn luyện sinh viên rất công bằng.  7.01 7.12
22 NHÌN CHUNG, BẠN HÀI LÒNG VỚI GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM CỦA LỚP. 7.13 7.38
D DỊCH VỤ HỖ TRỢ SINH VIÊN    
23 Thông tin về các học bổng của OISP. 7.11 N/A
24 Việc ghi nhận và phản hồi các ý kiến của sinh viên. 7.01 N/A
25 Sự chính xác và kịp thời của các thông tin nhân viên OISP cung cấp cho sinh viên. 6.73 N/A
26 Thái độ của nhân viên OISP. 7.13 N/A
27 Nhân viên OISP làm việc chuyên nghiệp. 6.88 N/A
28 Số lượng các hội thảo định hướng ngành nghề, giao lưu, chia sẻ cùng doanh nghiệp. 7.02 N/A
29 Số lượng các chuyến đi thực tế tại công ty, nhà máy thường xuyên được tổ chức. 6.36 N/A
30 SINH VIÊN HÀI LÒNG VỚI DỊCH VỤ HỖ TRỢ CỦA VĂN PHÒNG ĐÀO TẠO QUỐC TẾ 6.83 N/A
E KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC TỪ KHOÁ HỌC    
31 Khoá học đáp ứng được các mục tiêu Chương trình đào tạo. 7.27 7.52
32 Bạn có những kiến thức cần thiết cho công việc theo ngành tốt nghiệp. 7.06 7.43
33 Bạn được rèn luyện những kỹ năng mềm (giao tiếp, làm việc nhóm, quản lý/tổ chức công việc, thuyết trình…). 7.01 7.23
34 Bạn tự tin về khả năng đáp ứng các yêu cầu của nghề nghiệp sau khi hoàn thành khóa học. 6.78 7.26
35 Bạn tự tin về khả năng phát triển trong nghề nghiệp từ chính nỗ lực của cá nhân. 7.17 7.58
36 NHÌN CHUNG, BẠN HÀI LÒNG VỚI KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC TỪ KHÓA HỌC. 7.06 7.49