Tư vấn tuyển sinh: (028) 7300.4183/ 7301.4183 – 03.9798.9798 tuvan@oisp.edu.vn
Select Page

HỌC PHÍ, SINH HOẠT PHÍ TẠI ĐẠI HỌC ĐỐI TÁC NƯỚC NGOÀI

Học phí tại đại học đối tác nước ngoài (cập nhật đến 2022)

Chi phí học tập, sinh hoạt tại ĐH đối tác - chương trình Chuyển tiếp Quốc tế

(Bảng sau đây hiển thị đầy đủ nhất trên phiên bản desktop)

ĐH ĐỐI TÁC HỌC PHÍ TRƯỜNG ĐHBK (VND/học kỳ)(1) HỌC PHÍ ĐH ĐỐI TÁC(2)
AUD, NZD, JPY/năm VND/năm(3)
The University of Queensland (Úc) 36.000.000 45.120 AUD/năm 800.000.000
The University of Adelaide (Úc) 36.000.000 44.500 AUD/năm 789.000.000
Griffith University (Úc) 36.000.000 37.000 AUD/năm 656.000.000
The University of Technology Sydney (Úc) 36.000.000 46.690 AUD/năm 828.000.000
Macquarie University (Úc) 36.000.000 38.800 AUD/năm 688.000.000
University of Otago (New Zealand) 36.000.000 33.365 NZD/năm 557.000.000
Nagaoka University of Technology (Nhật) 27.500.000 620.000 JPY/năm 112.000.000

Chú thích

(1) Học phí học kỳ chính khóa Trường ĐH Bách khoa được tính theo học kỳ. Đối với các chương trình Chất lượng cao, Tiên tiên, Chuyển tiếp Quốc tế, học phí tham khảo của năm học 2022-2023 là 36.000.000 đồng/học kỳ chính khóa.

(2) Học phí ĐH đối tác áp dụng cho năm học 2021-2022

(3) Học phí ĐH nước ngoài mang tính tham khảo, có thể thay đổi theo thời giá ngoại tệ và mức điều chỉnh của các trường theo từng năm. Tỷ giá quy đổi trong bảng này được áp dụng theo tỷ giá do Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (VCB) công bố vào 14/4/2022:

    • 1 AUD ~ 16.949.000 VND
    • 1 NZD ~ 15.543.000 VND
    • 1 JPY ~ 206 VND

Sinh hoạt phí tại Úc (cập nhật đến 2022)

Bang Nam Úc (South Australia)
Khoản chi tiêu Chi phí ước tính/tháng (AUD)
Tiền thuê nhà 740-1.600
Nhu yếu phẩm (ăn, uống…) 240-350
Gas, điện, nước 160-220
Đi lại 60-100
Điện thoại, internet 100-160
Chi phí khác nếu có (sách vở, mua sắm, giải trí…) 200+
Tổng sinh hoạt phí ước tính/tháng 1.500-2.630
Bang New South Wales
Khoản chi tiêu Chi phí ước tính/tháng (AUD)
Tiền thuê nhà 1.000-1.600
Nhu yếu phẩm (ăn, uống…) 400-450
Gas, điện, nước 100-200
Đi lại 100-160
Điện thoại, internet 100-150
Chi phí khác nếu có (sách vở, mua sắm, giải trí…) 200+
Tổng sinh hoạt phí ước tính/tháng 1.900-2.760
Bang Queensland
Khoản chi tiêu Chi phí ước tính/tháng (AUD)
Brisbane Gold Coast
Tiền thuê nhà 520-1.400 640-1.800
Nhu yếu phẩm (ăn, uống…) 400-540 320-1.120
Gas, điện, nước 160-220 160-220
Đi lại 80-140 80-140
Điện thoại, internet 80-160 80-160
Chi phí khác nếu có (sách vở, mua sắm, giải trí…) 200+ 200+
Tổng sinh hoạt phí ước tính/tháng 1.440-2.660 1.840-3.640

Lưu ý

  • Sinh hoạt phí không bao gồm học phí và chi phí y tế phát sinh nếu có.
  • Các khoản sinh hoạt phí nêu trên chỉ mang tính tương đối và dùng để tham khảo. Sinh hoạt phí trung bình của một sinh viên tại Úc sẽ thay đổi tùy theo nhu cầu thực tế của từng sinh viên.
  • Sinh viên sẽ tiết kiệm sinh hoạt phí đáng kể khi thuê nhà/căn hộ và chia sẻ phòng với nhau. Một vấn đề cần lưu ý khi thuê nhà bên ngoài là nên trao đổi kỹ với chủ nhà và ước tính chi phí gas, điện, nước…
  • Tiền gas, điện, internet thường được hỗ trợ nếu sinh viên cư trú tại những nơi nằm trong sự quản lý của ĐH.
Học phí, sinh hoạt phí chương trình Chuyển tiếp Quốc tế

Liên hệ tư vấn

Bộ phận Chuyển tiếp – Du học, Văn phòng Đào tạo Quốc tế

Địa chỉ

P.306, Nhà A4, Trường ĐH Bách khoa, 268 Lý Thường Kiệt, P.14, Q.10, TP.HCM

Điện thoại

(028) 7300.4183 – ext. 0 (gặp Mr. Quốc Anh)

Liên hệ Bộ phận Chuyển tiếp - Du học - Văn phòng Đào tạo Quốc tế - Trường Đại học Bách khoa