Đại học Công nghệ Nagaoka, Nhật
(Nagaoka University of Technology – NUT)Đối tác đào tạo của Trường ĐH Bách khoa trong chương trình Chuyển tiếp Quốc tế Nhật Bản ngành Kỹ thuật Điện – Điện tử
NUT & những con số
Năm hình thành và phát triển
Thứ hạng trong bảng The Japan University Rankings 2023
%
Sinh viên Việt Nam trong cộng đồng sinh viên quốc tế
Tổng quan về NUT
– Thành lập năm 1976, tại thành phố Nagaoka, tỉnh Niigata, Nhật Bản
– Cơ sở vật chất hiện đại và đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm
– Là đại học công nghệ quốc gia hàng đầu của Nhật Bản trong đổi mới sáng tạo và quan hệ hợp tác công nghiệp, kinh tế, giáo dục
– Là hệ thống đào tạo duy nhất tại Nhật liên thông bậc cử nhân lên thạc sỹ kết hợp thực tập 5 tháng tại doanh nghiệp trong & ngoài nước
– Một trong những trường được các doanh nghiệp Nhật Bản đánh giá cao về hình ảnh thương hiệu (Thời báo Kinh tế Nhật Bản, 2020)
– Xếp thứ 30/790 trường đại học ở Nhật Bản (Times Higher Education, 2023)
Chương trình liên kết đào tạo với Trường ĐH Bách khoa
– Chương trình Chuyển tiếp Quốc tế Nhật Bản ngành Kỹ thuật Điện – Điện tử
Điều kiện chuyển tiếp sang NUT
SV Bách khoa Quốc tế cần đáp ứng các điều kiện sau:
ĐẠI HỌC ĐỐI TÁC | NGÀNH ĐÀO TẠO | ĐIỀU KIỆN CHUYỂN TIẾP | |
GPA | Tiếng Anh | ||
Monash University (Úc) | Khoa học Máy tính Kỹ thuật Máy tính Kỹ thuật Cơ khí Kỹ thuật Xây dựng | ≥ 7,0 | • IELTS ≥ 6.5 (điểm thành phần ≥ 6.0); hoặc • TOEFL iBT ≥ 79 (viết ≥ 21; nghe ≥ 12, đọc ≥ 13, nói ≥ 18); hoặc • PTE ≥ 58 (điểm thành phần ≥ 50) |
The University of Queensland (Úc) | Khoa học Máy tính Kỹ thuật Máy tính Kỹ thuật Điện – Điện tử Kỹ thuật Xây dựng Kỹ thuật Hóa học | ≥ 6,5 | • IELTS ≥ 6.5 (điểm thành phần ≥ 6.0); hoặc • TOEFL iBT ≥ 87 (viết ≥ 21; nghe, đọc, nói ≥ 19); hoặc • PTE ≥ 64 (điểm thành phần ≥ 60) |
The University of Adelaide (Úc) | Kỹ thuật Dầu khí | ≥ 6,5 | • IELTS ≥ 6.5 (điểm thành phần ≥ 6.0); hoặc • TOEFL iBT ≥ 79 (viết ≥ 21, nói ≥ 18; nghe, đọc ≥ 13); hoặc • PTE ≥ 58 (điểm thành phần ≥ 50) |
Kỹ thuật Điện – Điện tử Kỹ thuật Xây dựng Kỹ thuật Hóa học Quản lý Công nghiệp | ≥ 6,5 | ||
Griffith University (Úc) | Khoa học Máy tính Kỹ thuật Xây dựng Kỹ thuật Môi trường Quản lý Tài nguyên & Môi trường | ≥ 6,5 | • IELTS ≥ 6.0 (điểm thành phần ≥ 5.5); hoặc • TOEFL iBT ≥ 71 (viết ≥ 19, nói-nghe-đọc ≥ 17); hoặc • PTE ≥ 50 (điểm thành phần ≥ 42) |
Macquarie University (Úc) | Kỹ thuật Điện – Điện tử Quản lý Công nghiệp | ≥ 6,5 | • IELTS ≥ 6.5 (điểm thành phần ≥ 6.0); hoặc • TOEFL iBT ≥ 83 (viết ≥ 21, nói ≥ 18, đọc ≥ 13, nghe ≥ 12); hoặc • PTE ≥ 58 (điểm thành phần ≥ 52) |
University of Technology Sydney (Úc) | Khoa học Máy tính Kỹ thuật Cơ Điện tử | ≥ 6,5 | • IELTS ≥ 6.5 (viết ≥ 6.0); hoặc • TOEFL iBT ≥ 79-93 (viết ≥ 21); hoặc • PTE ≥ 58-64 (viết ≥ 50) |
University of South Australia (Úc) | Khoa học Máy tính Kỹ thuật Máy tính | ≥ 6,5 | • IELTS ≥ 6.0 (đọc-viết ≥ 6.0); hoặc • TOEFL iBT ≥ 60 (đọc-viết ≥ 18); hoặc • PTE ≥ 50 (viết ≥ 50) |
Deakin University (Úc) | Khoa học Máy tính Kỹ thuật Máy tính | ≥ 6,5 | • IELTS ≥ 6.0 (điểm thành phần ≥ 6.0); hoặc • TOEFL iBT ≥ 69 (viết ≥ 21); hoặc • PTE ≥ 50 (viết ≥ 50) |
University of Kentucky (Mỹ) | Kỹ thuật Cơ khí Kỹ thuật Cơ Điện tử | ≥ 6,5 | • IELTS ≥ 6.0; hoặc • TOEFL ≥ 71; hoặc • Duolingo ≥ 105 |
University of Otago (New Zealand) | Công nghệ Thực phẩm | ≥ 6,3 | • IELTS ≥ 6.0 (điểm thành phần ≥ 6.0); hoặc • TOEFL iBT ≥ 80 (viết ≥ 20); hoặc • PTE ≥ 50 (điểm thành phần ≥ 42) |
University of Aukland (New Zealand) | Khoa học Máy tính | ≥ 6,0 | • IELTS ≥ 6.0 (điểm thành phần ≥ 5.5); hoặc • TOEFL iBT ≥ 80 (viết ≥ 21); hoặc • PTE ≥ 50 (điểm thành phần ≥ 42) |
Nagaoka University of Technology (Nhật) | Kỹ thuật Điện – Điện tử | • Đạt tất cả các môn đại cương, cơ bản, chuyên ngành, kể cả bốn môn Anh văn 1-2-3-4 |
SV Bách khoa Quốc tế chuyển tiếp sang NUT được OISP hỗ trợ gì?
– Hướng dẫn thủ tục chuyển điểm/ tín chỉ sang ĐH đối tác
– Tư vấn thủ tục chứng minh tài chính, xin visa
– Hỗ trợ tìm nhà ở, đăng ký ký túc xá
– Đưa đón tại sân bay, liên hệ với cộng đồng SV Bách khoa Quốc tế ở nước bạn để được giúp đỡ
Học phí, sinh hoạt phí tại NUT
– Học phí ước tính của NUT: ~ 134.000.000 đồng/năm
– Sinh hoạt phí ước tính tại Nhật: ~ 120.000.000 – 210.000.000 đồng/năm (đối với sinh viên ở ký túc xá), ~ .000.000 – 264.000.000 đồng/năm (đối với sinh viên ở ngoài ký túc xá)
(Sinh hoạt phí bao gồm các khoản chi tiêu cho lưu trú, ăn uống, đi lại, bảo hiểm, điện, nước, gas, internet, tiện ích khác… Sinh hoạt phí mang tính chất tham khảo, dựa trên kinh nghiệm từ SV Bách khoa Quốc tế tại Nhật. Các khoản chi tiêu thực tế có thể thay đổi tùy theo kế hoạch của từng SV. Thời điểm cập nhật: 12/2023.)
Học bổng của NUT
– Sinh viên đạt thành tích cao trong kỳ thi chuyển tiếp được miễn giảm lệ phí nhập học, học phí toàn phần hoặc ½ học phí HK1 năm 3 tại NUT. Các HK sau được xét miễn giảm học phí dựa vào thành tích HK trước đó.
– Các loại học bổng khác của trường, tổ chức tư nhân, chính phủ Nhật…
LIÊN HỆ TƯ VẤN
Văn phòng Đào tạo Quốc tế (OISP), Trường ĐH Bách khoa – ĐH Quốc gia TP.HCM
Tuyển sinh
- Địa chỉ: Kiosk OISP, Trường ĐH Bách khoa, 268 Lý Thường Kiệt, P.14, Q.10, TP.HCM
- Điện thoại: (028) 7301.4183, (028) 7300.4183 – Hotline: 03.9798.9798
- E-mail: tuvan@oisp.edu.vn | Website: oisp.hcmut.edu.vn
- Facebook: facebook.com/bkquocte | YouTube: youtube.com/bkoisp
- Instagram: instagram.com/quoctebachkhoa | TikTok: tiktok.com/@bachkhoaquocte
Chuyển tiếp – Du học
- Địa chỉ: P.402, Nhà A4, Trường ĐH Bách khoa, 268 Lý Thường Kiệt, P.14, Q.10, TP.HCM
- Điện thoại: (028) 7300.4183 (Mr. Quốc Anh – Chuyển tiếp; Ms. Thùy An – Du học)
- E-mail: stu.transfer@oisp.edu.vn (Chuyển tiếp); info.sac@oisp.edu.vn (Du học)
- Website: oisp.hcmut.edu.vn/du-hoc (Chuyển tiếp); oisp.hcmut.edu.vn/sac (Du học)
Đối với các chương trình Sau ĐH gồm Thạc sỹ Quốc tế (IMP), Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh - Tư vấn Quản trị Quốc tế (MCI), vui lòng nhấn vào tên từng chương trình để tìm hiểu thông tin tuyển sinh, học phí, lệ phí và liên hệ tư vấn.