Trường ĐH Bách Khoa sẽ tuyển 3.800 chỉ tiêu cho 33 ngành bậc Đại học (gồm 44 chuyên ngành) và 150 chỉ tiêu cho 01 ngành bậc Cao đẳng (gồm 02 chuyên ngành). Đa số các ngành/nhóm ngành đều thi khối A và khối A1. Chỉ riêng nhóm ngành Hóa – Thực phẩm – Sinh học sẽ tuyển sinh chỉ khối A và ngành Kiến trúc sẽ tuyển sinh theo khối V.
Trường ĐH Bách Khoa sẽ tuyển 3.800 chỉ tiêu cho 33 ngành bậc Đại học (gồm 44 chuyên ngành) và 150 chỉ tiêu cho 01 ngành bậc Cao đẳng (gồm 02 chuyên ngành). Đa số các ngành/nhóm ngành đều thi khối A và khối A1. Chỉ riêng nhóm ngành Hóa – Thực phẩm – Sinh học sẽ tuyển sinh chỉ khối A và ngành Kiến trúc sẽ tuyển sinh theo khối V.
- Click xem thêm Trang Hướng nghiệp – Tư vấn tuyển sinh
- Cần giải đáp thông tin – mời vào Trang Hỏi đáp trực tuyến
TT | Tên ngành đào tạo | Mã ngành tuyển sinh |
Khối thi | Chỉ tiêu | Điểm chuẩn NV1 2013 | Chuyên ngành |
ĐẠI HỌC | ||||||
1 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | D510602 | A, A1 | 80 | 19.0 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
2 | Kiến trúc | D580102 |
V |
40 |
28.0 (toánx2) |
Kiến trúc dân dụng và công nghiệp |
3 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | D520503 | A, A1 | 90 | 19.0 | Kỹ thuật địa chính; Trắc địa-Bản đồ |
4 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | D510105 | A, A1 | 80 | 19.0 | Vật liệu xây dựng |
5 | Quản lý công nghiệp | D510601 | A, A1 | 160 | 20.5 | Quản lý công nghiệp; Quản trị kinh doanh |
6 | Kỹ thuật vật liệu | D520309 | A, A1 | 200 | 19.5 | Kỹ thuật vật liệu polyme; Kỹ thuật vật liệu silicat; Kỹ thuật vật liệu kim loại |
Nhóm ngành dệt-may | A, A1 | 70 | 19.0 | |||
7 | Kỹ thuật dệt | D540201 | Công nghệ in nhuộm; Công nghệ sợi dệt | |||
8 | Công nghệ may | D540204 | May-Thời trang | |||
Nhóm ngành cơ khí-cơ điện tử | A, A1 | 500 | 22.0 | |||
9 | Kỹ thuật cơ – điện tử | D520114 | Cơ điện tử | |||
10 | Kỹ thuật cơ khí | D520103 | Máy xây dựng và nâng chuyển; Kỹ thuật chế tạo; Kỹ thuật thiết kế | |||
11 | Kỹ thuật nhiệt | D520115 | Kỹ thuật nhiệt lạnh | |||
Nhóm ngành kỹ thuật địa chất-dầu khí | A, A1 | 150 | 22.5 | |||
12 | Kỹ thuật địa chất | D520501 | Địa chất môi trường; Địa chất khoáng sản; Địa kỹ thuật | |||
13 | Kỹ thuật dầu khí | D520604 | Khoan và khai thác dầu khí; Địa chất dầu khí | |||
Nhóm ngành điện-điện tử | A, A1 | 660 | 22.5 | |||
14 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | D520207 | Kỹ thuật điện tử; Kỹ thuật viễn thông | |||
15 | Kỹ thuật điện, điện tử | D520201 | Kỹ thuật điện | |||
16 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | D520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | |||
Nhóm ngành kỹ thuật giao thông | A, A1 | 180 | 20.5 | |||
17 | Kỹ thuật hàng không | D520120 | Kỹ thuật hàng không | |||
18 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | D510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | |||
19 | Kỹ thuật tàu thuỷ | D520122 | Kỹ thuật tàu thuỷ | |||
Nhóm ngành hóa – thực phẩm – sinh học | A | 430 | 23.0 | |||
20 | Công nghệ sinh học | D420201 | Công nghệ sinh học | |||
21 | Kỹ thuật hoá học | D520301 | Kỹ thuật hoá học | |||
22 | Công nghệ thực phẩm | D540101 | Công nghệ thực phẩm | |||
Nhóm ngành môi trường | A, A1 | 160 | 20.5 | |||
23 | Kỹ thuật môi trường | D520320 | Kỹ thuật môi trường | |||
24 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D850101 | Quản lý và công nghệ môi trường | |||
Nhóm ngành máy tính và công nghệ thông tin | A, A1 | 330 | 22.5 | |||
25 | Khoa học máy tính | D480101 | Khoa học máy tính | |||
26 | Kỹ thuật máy tính | D520214 | Kỹ thuật máy tính | |||
Nhóm ngành vật lý kỹ thuật – cơ kỹ thuật | A, A1 | 150 | 20.5 | |||
27 | Vật lý kỹ thuật | D520401 | Kỹ thuật y sinh | |||
28 | Cơ kỹ thuật | D520101 | Cơ kỹ thuật | |||
Nhóm ngành Xây dựng | A, A1 | 520 | 20.0 | |||
29 | Kỹ thuật công trình xây dựng | D580201 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | |||
30 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | D580205 | Cầu đường | |||
31 | Kỹ thuật công trình biển | D580203 | Cảng-công trình biển | |||
32 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | D580211 | Cấp thoát nước | |||
33 | Kỹ thuật công trình thuỷ | D580202 | Thủy lợi-Thủy điện | |||
TỔNG CHỈ TIÊU ĐẠI HỌC | 3,800 | |||||
CAO ĐẲNG | ||||||
34 | Bảo dưỡng công nghiệp | C510505 | A, A1 | 150 | Bảo dưỡng công nghiệp; Cơ điện tử | |
TỔNG CHỈ TIÊU CAO ĐẲNG | 150 | |||||
TỔNG CHỈ TIÊU ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG | 3,950 |
II. Tuyển sinh đào tạo không chính quy:
– Đào tạo từ xa qua mạng bậc đại học ngành Công nghệ thông tin.
– Đào tạo hình thức Vừa làm vừa học (tại chức cũ).
– Tổ chức tuyển sinh hai đợt vào tháng 3-4 và 10-11 hàng năm.
– Thí sinh đạt điểm sàn TS2014 theo quy định của Bộ GDĐT được tham gia xét tuyển vào học theo các hình thức đào tạo này.
III. Thông tin tuyển sinh các chương trình đặc biệt:
1. Chương trình Kỹ sư tài năng
Chương trình KSTN là CT dành cho các SV khá, giỏi một số ngành thuộc 5 khoa: Máy tính, Điện – Điện tử, KT Hóa học, Cơ khí và Xây dựng. SV giỏi được cấp học bổng.
Tuyển sinh: xét tuyển các SV theo điểm trung bình tích lũy sau học kỳ thứ 2 hoặc 3
Thời gian xét tuyển: sau học kỳ thứ 2 hoặc 3
Chỉ tiêu: 30 sinh viên/ngành
Địa điểm học: Cơ sở 1, 268 Lý Thường Kiệt, Q.10, Tp.HCM, được ưu đãi về cơ sở vật chất
Học phí: tương tự CT chính quy đại trà
Chương trình đào tạo: CT chính quy đại trà + các môn cốt lõi dành riêng cho SV KSTN
Bằng cấp: SV tốt nghiệp được ĐHBK cấp bằng Kỹ sư CT Tài năng
Liên hệ: Phòng Đào tạo hoặc các Văn phòng Khoa
2. Chương trình Kỹ sư Chất lượng cao Việt Pháp (PFIEV):
Chương trình PFIEV được Ủy Ban bằng kỹ sư Pháp (CTI) công nhận và cơ quan kiểm định đào tạo kỹ sư Châu Âu (ENAEE) công nhận thương hiệu Châu Âu EUR-ACE Master programme. CT PFIEV tại trường ĐH Bách khoa TPHCM đào tạo 7 chuyên ngành với các trường đối tác là các Trường đào tạo kỹ sư hang đầu của Pháp (Viễn thông, Hệ thống năng lượng, Cơ điện tử, Hàng không, Vật liệu tiên tiến, Polyme & Composit, Công trình dân dụng & Năng lượng).
Tuyển sinh: xét tuyển các thí sinh đã trúng tuyển vào trường ĐHBK (tất cả các ngành) theo tổng điểm (Toán x 3, Lý x 2, Hóa/Anh văn x 1) và đạt tối thiểu 250 TOEIC (chứng chi TOEIC hoặc kỳ kiểm tra Anh văn vào đầu năm học), không yêu cầu đã biết tiếng Pháp. SV phải thi phân ngành sau 2 năm học.
Thời gian xét tuyển: nộp hồ sơ vào ngày làm thủ tục nhập học.
Chỉ tiêu: 160 sinh viên
Địa điểm học: Cơ sở 1 , 268 Lý Thường Kiệt, Q.10, Tp.HCM, được ưu đãi về cơ sở vật chất
Học phí: tương đương CT chính quy đại trà.
Chương trình đào tạo: CT 5 năm dành riêng cho PFIEV (khác CT chính quy đại trà).
Bằng cấp: SV tốt nghiệp được ĐHBK cấp bằng Kỹ sư CT chất lượng cao Việt Pháp, riêng các SV bảo vệ luận văn bằng tiếng Anh/Pháp được cấp thêm phụ lục bằng ký bởi trường ĐHBK và trường Pháp.
Liên hệ: Văn phòng PFIEV, ĐT: (08) 38 639 668, Email pfiev@hcmut.edu.vn, website www.pfiev.hcmut.edu.vn
3. Chương trình AUF (Tổ chức hợp tác Đại học khối Pháp ngữ)
CT AUF đào tạo 2 ngành Điện-Điện tử và Xây dựng. Sinh viên được học tiếng Pháp và một số môn học được giảng dạy bằng tiếng Pháp. SV có cơ hội nhận các học bổng Sau đại học của AUF và của Đại sứ quán Pháp.
Tuyển sinh: xét tuyển các thí sinh đã trúng tuyển ngành Điện-Điện tử, Xây dựng trường ĐHBK.
Thời gian xét tuyển: nộp hồ sơ vào ngày làm thủ tục nhập học
Chỉ tiêu:
Địa điểm học: Cơ sở 1, 268 Lý Thường Kiệt, Q.10, Tp.HCM, được ưu đãi về cơ sở vật chất
Học phí: tương tự CT chính quy đại trà
Chương trình đào tạo: CT chính quy đại trà + tăng cường tiếng Pháp, một số môn được giảng dạy bằng tiếng Pháp.
Bằng cấp: SV tốt nghiệp được ĐHBK cấp bằng
Liên hệ: Phòng Đào tạo hoặc các Văn phòng Khoa
4. Chương trình Liên kết Quốc tế và chương trình Tiên tiến
(a) Các chương trình Liên kết Quốc tế: bao gồm ngành Điện-Điện Tử, Công nghệ Thông tin, Xây Dựng, Quản Trị Kinh Doanh, Dầu khí, Công Nghệ Hóa, Hóa Dược, học 2 năm tại ĐHBK (toàn bộ bằng tiếng Anh) và chuyển tiếp học 2 năm tại trường nước ngoài. Tất cả các chương trình được ĐH Quốc gia TPHCM chứng nhận.
Tuyển sinh: xét tuyển các thí sinh đạt từ điểm sàn của Bộ (tùy theo khối, ngành) và đủ điều kiện tiếng Anh.
Bằng cấp: SV tốt nghiệp được trường đối tác nước ngoài cấp bằng
(b) Chương trình Tiên tiến ngành Điện-Điện tử: học 4 năm tại ĐHBK (toàn bộ bằng tiếng Anh) theo CT của Đại học Illinois (Hoa Kỳ).
Tuyển sinh: xét tuyển các thí sinh đã trúng tuyển đại học chính quy khối A, A1 và đủ điều kiện tiếng Anh.
Bằng cấp: SV tốt nghiệp được trường ĐHBK cấp bằng Kỹ sư CT tiên tiến
(c) Chương trình liên thông với Đại học Nagaoka (Nhật) ngành Điện-Điện tử: học tại ĐHBK 2,5 năm theo CT chính quy đại trà, có tăng cường tiếng Nhật và chuyển tiếp học 2 năm tại Đại học Nagaoka.
Tuyển sinh: xét tuyển các thí sinh đã thi đậu ngành Điện-Điện tử trường ĐHBK và thi chuyển tiếp sau 2,5 năm.
Bằng cấp: SV tốt nghiệp được trường Nagaoka cấp bằng.
(d) Chương trình liên thông với Đại học Kanazawa (Nhật) ngành Xây dựng: học tại ĐHBK 2,5 năm theo CT chính quy đại trà, có tăng cường tiếng Nhật và chuyển tiếp học 2 năm tại Đại học Kanazawa.
Tuyển sinh: xét tuyển các thí sinh đã thi đậu ngành Xây dựng trường ĐHBK và thi chuyển tiếp sau 2,5 năm.
Bằng cấp: SV tốt nghiệp được trường Kanazawa cấp bằng.
Thông tin chung về các CT liên kết quốc tế và CT tiên tiến
Thời gian xét tuyển: trước ngày 16/8/2014
Địa điểm học: Cơ sở 1, 268 Lý Thường Kiệt, Q.10, Tp.HCM, được ưu đãi về cơ sở vật chất
Liên hệ: Văn phòng Đào tạo Quốc tế – ĐHBK, ĐT: (08) 38 654 183; 016 9798 9798
Email: oisp@hcmut.edu.vn, website: www.oisp.hcmut.edu.vn.