Tư vấn tuyển sinh: (028) 7301.4183 – 03.9798.9798
dtqt_tuvan@hcmut.edu.vn

Điểm chuẩn ĐH Bách Khoa 2019 diện THPT Quốc gia

Sáng 8/8, Trường ĐH Bách Khoa (ĐH Quốc gia TP.HCM) công bố điểm chuẩn trúng tuyển diện THPT Quốc gia 2019 vào các chương trình ĐH chính quy Chất lượng cao, Tiên tiến, Đại trà.

Sáng 8/8, Trường ĐH Bách Khoa (ĐH Quốc gia TP.HCM) công bố điểm chuẩn trúng tuyển diện THPT Quốc gia 2019 vào các chương trình ĐH chính quy Chất lượng cao, Tiên tiến (giảng dạy bằng tiếng Anh), Đại trà (giảng dạy bằng tiếng Việt).

MÃ NGÀNH NGÀNH/ NHÓM NGÀNH ĐIỂM CHUẨN
Chương trình chính quy Chất lượng cao, Tiên tiến
206 Khoa học Máy tính (Chương trình Chất lượng cao) 24,75
207 Kỹ thuật Máy tính (Chương trình Chất lượng cao) 24,00
208 Kỹ thuật Điện – Điện tử (Chương trình Tiên tiến) 20,00
209 Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình Chất lượng cao) 21,00
210 Kỹ thuật Cơ Điện tử (Chương trình Chất lượng cao) 23,75
214 Kỹ thuật Hóa học (Chương trình Chất lượng cao) 22,25
215 Kỹ thuật Công trình Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (Chương trình Chất lượng cao) 18,00
219 Công nghệ Thực phẩm (Chương trình Chất lượng cao) 21,50
220 Kỹ thuật Dầu khí (Chương trình Chất lượng cao) 18,00
223 Quản lý Công nghiệp (Chương trình Chất lượng cao) 20,00
225 Quản lý Tài nguyên & Môi trường (Chương trình Chất lượng cao) 18,00
242 Kỹ thuật Ô tô (Chương trình Chất lượng cao) 22,00
Chương trình chính quy Tiếng Việt Đại trà
106 Khoa học Máy tính 25,75
107 Kỹ thuật Máy tính 25,00
108 Nhóm ngành Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa  24,00
109 Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí; Kỹ thuật Cơ Điện tử  23,50
112 Nhóm ngành Dệt – May
21,00
114 Nhóm ngành Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học
23,75
115
Nhóm ngành Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông;
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển; Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng
21,25
117 Kiến trúc
19,75
120 Nhóm ngành Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí 
21,00
123 Quản lý Công nghiệp
23,75
125 Nhóm ngành Quản lý Tài nguyên & Môi trường; Kỹ thuật Môi trường 
21,00
128 Nhóm ngành Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng
24,50
129 Kỹ thuật Vật liệu
19,75
130 Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ
19,50
131 Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng
19,50
137 Vật lý Kỹ thuật
21,50
138 Cơ kỹ thuật
22,50
140 Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh)
22,00
141 Bảo dưỡng Công nghiệp
19,00
142 Kỹ thuật Ô tô
25,00
145 Nhóm ngành Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không
23,00

 

VP Đào tạo Quốc tế – Trường ĐH Bách Khoa

Bài trước

Bài tiếp