Sáng 8/8, Trường ĐH Bách Khoa (ĐH Quốc gia TP.HCM) công bố điểm chuẩn trúng tuyển diện THPT Quốc gia 2019 vào các chương trình ĐH chính quy Chất lượng cao, Tiên tiến, Đại trà.
Sáng 8/8, Trường ĐH Bách Khoa (ĐH Quốc gia TP.HCM) công bố điểm chuẩn trúng tuyển diện THPT Quốc gia 2019 vào các chương trình ĐH chính quy Chất lượng cao, Tiên tiến (giảng dạy bằng tiếng Anh), Đại trà (giảng dạy bằng tiếng Việt).
MÃ NGÀNH | NGÀNH/ NHÓM NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN |
Chương trình chính quy Chất lượng cao, Tiên tiến | ||
206 | Khoa học Máy tính (Chương trình Chất lượng cao) | 24,75 |
207 | Kỹ thuật Máy tính (Chương trình Chất lượng cao) | 24,00 |
208 | Kỹ thuật Điện – Điện tử (Chương trình Tiên tiến) | 20,00 |
209 | Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình Chất lượng cao) | 21,00 |
210 | Kỹ thuật Cơ Điện tử (Chương trình Chất lượng cao) | 23,75 |
214 | Kỹ thuật Hóa học (Chương trình Chất lượng cao) | 22,25 |
215 | Kỹ thuật Công trình Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (Chương trình Chất lượng cao) | 18,00 |
219 | Công nghệ Thực phẩm (Chương trình Chất lượng cao) | 21,50 |
220 | Kỹ thuật Dầu khí (Chương trình Chất lượng cao) | 18,00 |
223 | Quản lý Công nghiệp (Chương trình Chất lượng cao) | 20,00 |
225 | Quản lý Tài nguyên & Môi trường (Chương trình Chất lượng cao) | 18,00 |
242 | Kỹ thuật Ô tô (Chương trình Chất lượng cao) | 22,00 |
Chương trình chính quy Tiếng Việt Đại trà | ||
106 | Khoa học Máy tính | 25,75 |
107 | Kỹ thuật Máy tính | 25,00 |
108 | Nhóm ngành Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa | 24,00 |
109 | Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí; Kỹ thuật Cơ Điện tử | 23,50 |
112 | Nhóm ngành Dệt – May |
21,00
|
114 | Nhóm ngành Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học |
23,75
|
115 |
Nhóm ngành Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông;
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển; Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng
|
21,25
|
117 | Kiến trúc |
19,75
|
120 | Nhóm ngành Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí |
21,00
|
123 | Quản lý Công nghiệp |
23,75
|
125 | Nhóm ngành Quản lý Tài nguyên & Môi trường; Kỹ thuật Môi trường |
21,00
|
128 | Nhóm ngành Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng |
24,50
|
129 | Kỹ thuật Vật liệu |
19,75
|
130 | Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ |
19,50
|
131 | Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng |
19,50
|
137 | Vật lý Kỹ thuật |
21,50
|
138 | Cơ kỹ thuật |
22,50
|
140 | Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) |
22,00
|
141 | Bảo dưỡng Công nghiệp |
19,00
|
142 | Kỹ thuật Ô tô |
25,00
|
145 | Nhóm ngành Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không |
23,00
|
VP Đào tạo Quốc tế – Trường ĐH Bách Khoa