Ngày 5/8/2018, Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Bách Khoa (ĐHQG-HCM) đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển diện kết quả thi THPT Quốc gia 2018 cho các ngành/ nhóm ngành đại học chính quy năm 2018.
Ngày 5/8/2018, Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Bách Khoa (ĐHQG-HCM) đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển diện kết quả thi THPT Quốc gia 2018 cho các ngành/ nhóm ngành đại học chính quy năm 2018.
STT | MÃ NGÀNH | NGÀNH/ NHÓM NGÀNH | ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2018 | ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2017 | QUÃNG ĐIỂM THAY ĐỔI |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ (GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG VIỆT) | |||||
1 | 106 | Khoa học Máy tính; Kỹ thuật Máy tính | 23,25 | 28,00 | -4,75 |
2 | 108 | Kỹ thuật Điện – Điện tử; Kỹ thuật Điện tử – Truyền thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 21,50 | 26,25 | -4,75 |
3 | 109 | Kỹ thuật Cơ khí; Kỹ thuật Cơ điện tử | 21,25 | 25,75 | -4,50 |
4 | 112 | Kỹ thuật Dệt; Công nghệ may | 18,75 | 24,00 | -5,25 |
5 | 114 | Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học | 22,00 | 26,50 | -4,50 |
6 | 115 | Kỹ thuật Công trình Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Công trình thủy; Kỹ thuật Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng | 18,25 | 24,00 | -5,75 |
7 | 117 | Kiến trúc | 18,00 | 21,25 | -3,25 |
8 | 120 | Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí | 19,25 | 23,50 | -4,25 |
9 | 123 | Quản lý Công nghiệp | 22,00 | 25,25 | -3,25 |
10 | 125 | Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 18,75 | 24,25 | -5,50 |
11 | 128 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng | 22,25 | 25,75 | -3,50 |
12 | 129 | Kỹ thuật Vật liệu | 18,00 | 22,75 | -4,75 |
13 | 130 | Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ | 18,00 | 20,00 | -2,00 |
14 | 131 | Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng | 18,00 | 23,00 | -5,00 |
15 | 137 | Vật lý Kỹ thuật | 18,75 | 24,00 | -5,25 |
16 | 138 | Cơ Kỹ thuật | 19,25 | 23,50 | -4,25 |
17 | 140 | Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) | 18,00 | 25,75 | -7,75 |
18 | 141 | Bảo dưỡng Công nghiệp | 17,25 | 14,00 | +3,25 |
19 | 142 | Kỹ thuật Ô tô | 22,00 | 26,25 | -4,25 |
20 | 143 | Kỹ thuật Tàu thủy | 21,75 | 26,25 | -4,50 |
21 | 144 | Kỹ thuật Hàng không | 19,50 | 26,25 | -6,75 |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO, TIÊN TIẾN (GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH) | |||||
22 | 206 |
Khoa học Máy tính (Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
22,00 | 26,00 | -4,00 |
23 | 207 |
Kỹ thuật Máy tính (Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
21,00 | 24,50 | -3,50 |
24 | 208 |
Kỹ thuật Điện – Điện tử (Tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
20,00 | 23,25 | -3,35 |
25 | 209 |
Kỹ thuật Cơ khí (Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
19,00 | 22,75 | -3,75 |
26 | 210 |
Kỹ thuật Cơ điện tử (Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
21,00 | 24,50 | -3,50 |
27 | 214 |
Kỹ thuật Hóa học (Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
21,00 | 25,50 | -4,50 |
28 | 215 |
Kỹ thuật Công trình Xây dựng (Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
17,00 | 21,75 | -4,75 |
29 | 219 |
Công nghệ Thực phẩm (Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
19,00 | 25,25 | -6,25 |
30 | 220 |
Kỹ thuật Dầu khí (Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
17,00 | 20,00 | -3,00 |
31 | 223 |
Quản lý Công nghiệp (Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
19,50 | 22,50 | -2,75 |
32 | 225 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường (Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
17,00 | 20,50 | -3,50 |
33 | 241 |
Kỹ thuật Môi trường (Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
17,00 | 21,25 | -4,25 |
34 | 242 |
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô (Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
20,00 | 23,50 | -3,50 |
35 | 245 |
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
17,00 | 20,00 | -3,00 |
Trường Đại học Bách Khoa – Văn phòng Đào tạo Quốc tế