Ngày 11/7, Trường ĐH Bách Khoa (ĐHQG-HCM) công bố điểm chuẩn trúng tuyển 2019 diện Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM.
Ngày 11/7, Trường ĐH Bách Khoa (ĐHQG-HCM) công bố điểm chuẩn trúng tuyển chương trình đại học chính quy 2019 diện Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM.
Theo danh sách này, có 789 thí sinh trúng tuyển, trong đó có 159 thí sinh trúng tuyển chương trình Chất lượng cao, Tiên tiến (giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh).
Điểm xét tính bằng Tổng các Điểm trung bình môn trong tổ hợp xét tuyển các năm lớp 10, 11 và 12 |
|||
Mã Ngành |
Tên Ngành |
Điểm chuẩn |
ĐTB môn |
106 |
Ngành Khoa học Máy tính |
84.5 |
9.39 |
107 |
Kỹ thuật Máy tính |
81 |
9.00 |
108 |
Nhóm ngành điện-điện tử |
80.5 |
8.94 |
109 |
Nhóm ngành cơ khí-cơ điện tử |
77.9 |
8.66 |
112 |
Nhóm ngành dệt-may |
71.9 |
7.99 |
114 |
Nhóm ngành hóa-thực phẩm-sinh học |
84.3 |
9.37 |
115 |
Nhóm ngành Xây dựng |
71.7 |
7.97 |
120 |
Nhóm ngành kỹ thuật địa chất-dầu khí |
69.5 |
7.72 |
123 |
Quản lý công nghiệp |
79.7 |
8.86 |
125 |
Nhóm ngành môi trường |
76.1 |
8.46 |
128 |
Kỹ thuật Hệ thống CN; Logistics |
83.9 |
9.32 |
129 |
Kỹ thuật Vật liệu |
70.5 |
7.83 |
130 |
Kỹ thuật Trắc địa – bản đồ |
87.4 |
9.71 |
131 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
77.7 |
8.63 |
137 |
Vật lý Kỹ thuật |
70.5 |
7.83 |
138 |
Cơ kỹ thuật |
74.5 |
8.28 |
140 |
KT Nhiệt |
74.1 |
8.23 |
141 |
Bảo dưỡng Công nghiệp |
76.6 |
8.51 |
142 |
KT Ô tô |
81.8 |
9.09 |
145 |
Nhóm ngành KT Tàu thuỷ; Hàng không |
77.8 |
8.64 |
206 |
Khoa học Máy tính (Chương trình Chất lượng cao) |
82.1 |
9.12 |
207 |
Kỹ thuật Máy tính (Chương trình Chất lượng cao) |
77.6 |
8.62 |
208 |
Kỹ sư Điện – Điện tử (Chương trình Tiên tiến) |
76.5 |
8.50 |
209 |
Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình Chất lượng cao) |
74.7 |
8.30 |
210 |
Kỹ thuật Cơ điện tử (Chương trình Chất lượng cao) |
81.1 |
9.01 |
214 |
Kỹ thuật Hóa học (Chương trình Chất lượng cao) |
81.6 |
9.07 |
215 |
Kỹ thuật Công trình Xây dựng; Công trình giao thông (Chương trình Chất lượng cao) |
76.5 |
8.50 |
219 |
Công nghệ Thực phẩm (Chương trình Chất lượng cao) |
79.8 |
8.87 |
220 |
Kỹ thuật Dầu khí (Chương trình Chất lượng cao) |
79.2 |
8.80 |
223 |
Quản lý Công nghiệp (Chương trình Chất lượng cao) |
73.9 |
8.21 |
225 |
Quản lý và Công nghệ Môi trường (Chương trình Chất lượng cao) |
73.4 |
8.16 |
242 |
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô (Chương trình Chất lượng cao) |
75.7 |
8.41 |
VP Đào tạo Quốc tế – Trường ĐH Bách Khoa