Tư vấn tuyển sinh: (028) 7301.4183 – 03.9798.9798
dtqt_tuvan@hcmut.edu.vn

Điểm chuẩn 2016, 2015, 2014 chương trình Đào tạo Quốc tế Đại học Bách Khoa

Điểm chuẩn trúng tuyển vào các chương trình chính quy Chất lượng caoTiên tiếnLiên kết Quốc tếTăng cường Tiếng Nhật – Đại học Bách Khoa năm 2016, 2015, 2014.

Điểm chuẩn trúng tuyển vào các chương trình chính quy Chất lượng caoTiên tiếnLiên kết Quốc tếTăng cường Tiếng Nhật – Đại học Bách Khoa năm 2016, 2015, 2014.

ĐIỂM CHUẨN 2016, 2015, 2014 CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO QUỐC TẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA (ĐHQG TP.HCM) | MÃ TRƯỜNG: QSB

(nhấn vào từng chương trình, ngành để xem chi tiết)

 
Ngành Mã ngành 2017 Tổ hợp môn xét tuyển 2017 Chỉ tiêu 2017

Điểm chuẩn

2016

Điểm chuẩn

2015

Điểm chuẩn 2014

Chương trình chính quy Tiên tiến

(4 năm tại ĐHBK theo chương trình tiếng Anh, bằng chính quy do ĐHBK cấp)

Kỹ thuật Điện – Điện tử 208 A00, A01 90 21,50 20,00 17,00

Chương trình chính quy Chất lượng cao

(4 năm tại ĐHBK theo chương trình tiếng Anh, bằng chính quy do ĐHBK cấp)

Khoa học Máy tính 206 A00, A01 45 23,25 22,50 19,00
Kỹ thuật Máy tính 207 A00, A01 45 21,50 21,50 19,00
(tuyển sinh từ 2015)
209 A00, A01 45 20,25 18,75
(tuyển sinh từ 2015)
210 A00, A01 45 22,25 22,50
(tuyển sinh từ 2016)
242 A00, A01 45 20,50
(tuyển sinh từ 2015)
214 A00, A01 45 20,50 19,50
(tuyển sinh từ 2016)
216 A00, A01 35 19,00
245 A00, A01 35 19,00
Kỹ thuật Dầu khí 220 A00, A01 45 19,00 18,50 19,00
Kỹ thuật Hóa học 214 A00, B00, D07 45 22,75 23,00 19,00
(tuyển sinh từ 2016)
219 A00, B00, D07 20 21,00
(tuyển sinh từ 2016)
241 A00, B00, D07 30 19,50
Quản lý Tài nguyên & Môi trường 225 A00, B00, D07 30 19,75 18,75 17,00
Quản lý Công nghiệp 223 A00, A01, D01, D07 45 19,75 20,75 19,00

Chương trình Liên kết Quốc tế

(2 năm đầu tại ĐHBK theo chương trình tiếng Anh, 2 năm cuối tại ĐH đối tác Mỹ/Úc, bằng do ĐH đối tác cấp)

Kỹ thuật Điện – Điện tử A00, A01 30 Ngưỡng chất lượng đầu vào Bộ GD&ĐT 2016(1) Ngưỡng chất lượng đầu vào Bộ GD&ĐT 2015(2) Điểm sàn mức 2 Bộ GD&ĐT 2014(3)
Công nghệ Thông tin A00, A01 30 Ngưỡng chất lượng đầu vào Bộ GD&ĐT 2016 Ngưỡng chất lượng đầu vào Bộ GD&ĐT 2015 Điểm sàn mức 2 Bộ GD&ĐT 2014
Kỹ thuật Cơ Điện tử A00, A01 30 Ngưỡng chất lượng đầu vào Bộ GD&ĐT 2016 Ngưỡng chất lượng đầu vào Bộ GD&ĐT 2015 Điểm sàn mức 2 Bộ GD&ĐT 2014
Kỹ thuật Xây dựng A00, A01 30 Ngưỡng chất lượng đầu vào Bộ GD&ĐT 2016 Ngưỡng chất lượng đầu vào Bộ GD&ĐT 2015 Điểm sàn mức 2 Bộ GD&ĐT 2014
Kỹ thuật Dầu khí A00, A01 30 Ngưỡng chất lượng đầu vào Bộ GD&ĐT 2016 Ngưỡng chất lượng đầu vào Bộ GD&ĐT 2015 Điểm sàn mức 2 Bộ GD&ĐT 2014
Kỹ thuật Hóa học – chuyên ngành Kỹ thuật Hóa học A00, A01, B00, D07 30 Ngưỡng chất lượng đầu vào Bộ GD&ĐT 2016 Ngưỡng chất lượng đầu vào Bộ GD&ĐT 2015 Điểm sàn mức 2 Bộ GD&ĐT 2014
Kỹ thuật Hóa học – chuyên ngành Kỹ thuật Hóa Dược A00, A01, B00, D07 30 Ngưỡng chất lượng đầu vào Bộ GD&ĐT 2016 Ngưỡng chất lượng đầu vào Bộ GD&ĐT 2015 Điểm sàn mức 2 Bộ GD&ĐT 2014
Quản trị Kinh doanh A00, A01, D01, D07 30 Ngưỡng chất lượng đầu vào Bộ GD&ĐT 2016 Ngưỡng chất lượng đầu vào Bộ GD&ĐT 2015 Điểm sàn mức 2 Bộ GD&ĐT 2014

Chương trình Tăng cường Tiếng Nhật(4)

(2,5 năm đầu tại ĐHBK theo chương trình tiếng Việt + tối học tăng cường tiếng Nhật; 2 năm cuối tại ĐH đối tác Nhật theo chương trình tiếng Nhật; bằng do ĐH đối tác cấp)

Kỹ thuật Điện – Điện tử 108 A00, A01 20 24,25 24,75 21,50
Kỹ thuật Xây dựng 115 A00, A01 05 22,75 23,00 19,50
 

(1) Ngưỡng chất lượng đầu vào Bộ GD&ĐT 2016: 15 điểm cho tất cả các tổ hợp môn

(2) Ngưỡng chất lượng đầu vào Bộ GD&ĐT 2015: 15 điểm cho tất cả các tổ hợp môn

(3) Điểm sàn mức 2 Bộ GD&ĐT 2014: 14 điểm cho khối A, A1, D1; 15 điểm cho khối B

(4) Chương trình chính quy Tăng cường Tiếng Nhật chỉ xét tuyển các thí sinh trúng tuyển chương trình Tiếng Việt Đại trà và xét trúng tuyển theo điểm thi THPTQG từ cao xuống đến khi đủ chỉ tiêu

 

Văn phòng Đào tạo Quốc tế – Đại học Bách Khoa

Bài trước

Bài tiếp