Tư vấn tuyển sinh: (028) 7301.4183 – 03.9798.9798
dtqt_tuvan@hcmut.edu.vn

CÔNG BỐ ĐIỂM CHUẨN CÁC NGÀNH CỦA ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM

Theo Họp báo sáng nay (24/7/2013) thì đã có điểm chuẩn từng ngành của Trường ĐH Bách Khoa Tp. HCM

Theo Họp báo sáng nay (24/7/2013) thì đã có điểm chuẩn từng ngành của Trường ĐH Bách Khoa Tp. HCM

 

Thí sinh xem kết quả tuyển sinh tại:  http://www.daotao.hcmut.edu.vn/tuyensinh/xemdiem

Stt Tên trường/Ngành học
Mã tuyển sinh của ĐHBK – QSB
Khối
thi
Chỉ
tiêu
Điểm chuẩn
2013 (Dự kiến) 
Điểm chuẩn NV1
các năm
Các ngành đào tạo đại học: 3.800 NV1 NVBS 2012 2011 2010 2009
1 – Nhóm ngành Công nghệ thông tin (QSB-106) A, A1 330 22.5 Không xét 18.5 18.5 19 21.5
  + Kỹ thuật Máy tính
  + Khoa học Máy tính
2 – Nhóm ngành Điện – Điện tử (QSB-108) A, A1 650 22.5 Không xét 19 18.5 18.5 20
  + KT Điện (Điện năng)
  + KT điều khiển tự động 
  + KT điện tử – Viễn thông 
3 – Nhóm ngành Cơ khí – Cơ điện tử (QSB-109) A, A1 500 22.0 Không xét 18.5 17 17 18
  + KT cơ khí (chế tạo, Thiết kế, KMáy Xây dựng & Nâng chuyển)
  + Cơ điện tử
  + Kỹ thuật nhiệt (Nhiệt lạnh)
4 – Kỹ thuật Dệt  May (QSB – 112) A, A1 70 19.0 22.0 16 15 15 15.5
5 – Nhóm ngành CN Hoá – Thực phẩm – Sinh học (QSB-114) A, A1 430 23.0 Không xét 18.5 18.5 19 21
  + KT hoá học (KT Hoá, CN Chế biến dầu khí, Quá trình và TB…)
  +KH và CN Thực phẩm
  + Công nghệ Sinh học
6 – Nhóm ngành Xây dựng (QSB-115) A, A1 520 20.0 Không xét 19.5 19 20 18
  + KT xây dựng (XDDD và CN)
  + KT xây dựng CTGT (Cầu Đường)
  + KT Cảng và CT biển
  + KT tài nguyên nước (Thủy lợi – Thủy điện – Cấp thoát nước)
7 – Kiến trúc DD & CN (QSB – 117) V 50 28.0 Không xét 24 21.5 21
8 – Nhóm ngành KT Địa chất Dầu khí (QSB-120) A, A1 150 22.5 Không xét 19.5 18 18 18.5
  + KT dầu khí (Địa chất, CN khoan và khai thác )
  + KT địa chất (Địa KT, Địa chất khoáng sản, Địa chất môi trường)
9 – Quản lý công nghiệp (Quản lý Công nghiệp, QTKD) (QSB-123 ) A, A1 160 20.5 Không xét 18 17 17 18
10 – Nhóm ngành KT và Qlý môi trường (QSB-125) A, A1 160 20.5 Không xét 16.5 16 16 16
  + Kỹ thuật Môi trường
  + Q.lý tài nguyên và môi trường
11 – Nhóm ngành Kỹ thuật giao thông (QSB-126) A, A1 180 20.5 Không xét 16.5 16 16 16
  + Kỹ thuật hàng không
  + Kỹ thuật ô tô – Máy động lực
  + Kỹ thuật tàu thuỷ
12 – KT Hệ thống CN (QSB-127) A, A1 80 19.0 22.5 16 15.5 15 15
13 – KT vật liệu (QSB-129)
 (VL Kim loại, Polyme, Silicat)
A, A1 200 19.5 22.0 16 15.5 15.5 16
14 – KT vật liệu xây dựng A, A1 80 19.0 21.5 16 15 15 15
15 – KT trắc địa – bản đồ (QSB-132)
 (Trắc địa, Địa chính, GIS- Hệ thống thông tin địa lý)
A, A1 90 19.0 19.0 16 15.5 15.5 15
16 – Nhóm ngành Vật lý KT – Cơ KT (QSB-136) A, A1 150 20.5 22.5 16.5 15 15 15
  + Vật lý KT (Y sinh, Laser)
  + Cơ KT
Các ngành đào tạo cao đẳng: 150
17 – Bảo dưỡng công nghiệp (chương trình do Pháp tài trợ – được liên thông lên bậc Đại học ngành Cơ khí- Kỹ  thuật chế tạo). A, A1 150 Xét tuyển theo NV bổ sung và NV2

 

 

Bài trước

Bài tiếp