Theo Họp báo sáng nay (24/7/2013) thì đã có điểm chuẩn từng ngành của Trường ĐH Bách Khoa Tp. HCM
Theo Họp báo sáng nay (24/7/2013) thì đã có điểm chuẩn từng ngành của Trường ĐH Bách Khoa Tp. HCM
Thí sinh xem kết quả tuyển sinh tại: http://www.daotao.hcmut.edu.vn/tuyensinh/xemdiem
Stt | Tên trường/Ngành học Mã tuyển sinh của ĐHBK – QSB |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
Điểm chuẩn 2013 (Dự kiến) |
Điểm chuẩn NV1 các năm |
||||
Các ngành đào tạo đại học: | 3.800 | NV1 | NVBS | 2012 | 2011 | 2010 | 2009 | ||
1 | – Nhóm ngành Công nghệ thông tin (QSB-106) | A, A1 | 330 | 22.5 | Không xét | 18.5 | 18.5 | 19 | 21.5 |
+ Kỹ thuật Máy tính | |||||||||
+ Khoa học Máy tính | |||||||||
2 | – Nhóm ngành Điện – Điện tử (QSB-108) | A, A1 | 650 | 22.5 | Không xét | 19 | 18.5 | 18.5 | 20 |
+ KT Điện (Điện năng) | |||||||||
+ KT điều khiển tự động | |||||||||
+ KT điện tử – Viễn thông | |||||||||
3 | – Nhóm ngành Cơ khí – Cơ điện tử (QSB-109) | A, A1 | 500 | 22.0 | Không xét | 18.5 | 17 | 17 | 18 |
+ KT cơ khí (chế tạo, Thiết kế, KMáy Xây dựng & Nâng chuyển) | |||||||||
+ Cơ điện tử | |||||||||
+ Kỹ thuật nhiệt (Nhiệt lạnh) | |||||||||
4 | – Kỹ thuật Dệt May (QSB – 112) | A, A1 | 70 | 19.0 | 22.0 | 16 | 15 | 15 | 15.5 |
5 | – Nhóm ngành CN Hoá – Thực phẩm – Sinh học (QSB-114) | A, A1 | 430 | 23.0 | Không xét | 18.5 | 18.5 | 19 | 21 |
+ KT hoá học (KT Hoá, CN Chế biến dầu khí, Quá trình và TB…) | |||||||||
+KH và CN Thực phẩm | |||||||||
+ Công nghệ Sinh học | |||||||||
6 | – Nhóm ngành Xây dựng (QSB-115) | A, A1 | 520 | 20.0 | Không xét | 19.5 | 19 | 20 | 18 |
+ KT xây dựng (XDDD và CN) | |||||||||
+ KT xây dựng CTGT (Cầu Đường) | |||||||||
+ KT Cảng và CT biển | |||||||||
+ KT tài nguyên nước (Thủy lợi – Thủy điện – Cấp thoát nước) | |||||||||
7 | – Kiến trúc DD & CN (QSB – 117) | V | 50 | 28.0 | Không xét | 24 | 21.5 | 21 | |
8 | – Nhóm ngành KT Địa chất Dầu khí (QSB-120) | A, A1 | 150 | 22.5 | Không xét | 19.5 | 18 | 18 | 18.5 |
+ KT dầu khí (Địa chất, CN khoan và khai thác ) | |||||||||
+ KT địa chất (Địa KT, Địa chất khoáng sản, Địa chất môi trường) | |||||||||
9 | – Quản lý công nghiệp (Quản lý Công nghiệp, QTKD) (QSB-123 ) | A, A1 | 160 | 20.5 | Không xét | 18 | 17 | 17 | 18 |
10 | – Nhóm ngành KT và Qlý môi trường (QSB-125) | A, A1 | 160 | 20.5 | Không xét | 16.5 | 16 | 16 | 16 |
+ Kỹ thuật Môi trường | |||||||||
+ Q.lý tài nguyên và môi trường | |||||||||
11 | – Nhóm ngành Kỹ thuật giao thông (QSB-126) | A, A1 | 180 | 20.5 | Không xét | 16.5 | 16 | 16 | 16 |
+ Kỹ thuật hàng không | |||||||||
+ Kỹ thuật ô tô – Máy động lực | |||||||||
+ Kỹ thuật tàu thuỷ | |||||||||
12 | – KT Hệ thống CN (QSB-127) | A, A1 | 80 | 19.0 | 22.5 | 16 | 15.5 | 15 | 15 |
13 | – KT vật liệu (QSB-129) (VL Kim loại, Polyme, Silicat) |
A, A1 | 200 | 19.5 | 22.0 | 16 | 15.5 | 15.5 | 16 |
14 | – KT vật liệu xây dựng | A, A1 | 80 | 19.0 | 21.5 | 16 | 15 | 15 | 15 |
15 | – KT trắc địa – bản đồ (QSB-132) (Trắc địa, Địa chính, GIS- Hệ thống thông tin địa lý) |
A, A1 | 90 | 19.0 | 19.0 | 16 | 15.5 | 15.5 | 15 |
16 | – Nhóm ngành Vật lý KT – Cơ KT (QSB-136) | A, A1 | 150 | 20.5 | 22.5 | 16.5 | 15 | 15 | 15 |
+ Vật lý KT (Y sinh, Laser) | |||||||||
+ Cơ KT | |||||||||
Các ngành đào tạo cao đẳng: | 150 | ||||||||
17 | – Bảo dưỡng công nghiệp (chương trình do Pháp tài trợ – được liên thông lên bậc Đại học ngành Cơ khí- Kỹ thuật chế tạo). | A, A1 | 150 | Xét tuyển theo NV bổ sung và NV2 |