Phần thưởng rất thiết thực và giá trị là học bổng lớp Pre-University, bao gồm 1 giải nhất, 1 giải nhì, 2 giải ba có giá trị 10 triệu đồng, 6 triệu đồng và 2 triệu đồng.
Ngày hội thông tin Bách Khoa Quốc tế 22/07 kết thúc, phần nào đã giải đáp những thắc mắc của các bậc phụ huynh và học sinh về chương trình đào tạo, về cách thức xét tuyển, mức học phí cũng như thông tin về các trường đối tác thông qua các gian hàng tư vấn ngoài trời và Hội thảo chương trình đào tạo liên kết Quốc tế trong HT B4 với sự góp mặt của T.S Vũ Thế Dũng – trưởng VPĐTQT OISP, trưởng/ phó của các Khoa, cùng với đại diện của các trường đối tác như Queensland, Nagaoka…
Khách đến tham gia, không chỉ có phụ huynh – thí sinh dự thi ĐH năm nay, mà còn có những phụ huynh quan tâm, đang tìm kiếm một chương trình đào tạo liên kết Quốc tế tốt nhất cho con mình sau này.
Bên cạnh đó, còn có một phần rút thăm trúng thưởng khá hấp dẫn dành cho các vị khách mời tham dự, phần thưởng rất thiết thực và giá trị là học bổng lớp Pre-University, bao gồm 1 giải nhất, 1 giải nhì, 2 giải ba có giá trị 10 triệu đồng, 6 triệu đồng và 2 triệu đồng.
Danh sách nhận được học bổng Pre – University:
STT |
HỌ |
TÊN |
Trường THPT |
Học bổng |
1 |
Từ Vĩnh |
Nghiêm |
Trương Vĩnh Ký |
10.000.000 |
2 |
Hồ Trung |
Hiếu |
Năng Khiếu |
6.000.000 |
3 |
Nguyễn Vương Minh |
Trí |
Hùng Vương |
2.000.000 |
4 |
Nguyễn Bảo |
Châu |
Thủ Thừa |
2.000.000 |
Đồng thời trao học bổng cho sinh viên tiêu biểu của năm 2011, về thành tích học tập và hoạt động Đoàn hội xuất sắc. các bạn đã có đóng góp không nhỏ về thành công của các chương trình OISP Night, thiện nguyện lớp học Quận 7…và sự trưởng thành từng ngày của OISP.
Danh sách sinh viên tiêu biểu nhận học bổng:
1. Chương trình Quốc tế – Khóa K2011, Học kỳ 1 năm học 2011 – 2012
Stt |
Họ SV |
Tên SV |
MSSV |
ĐTBCMR |
1 |
Nguyễn Lập |
Phong |
AHD11717 |
9.63 |
2 |
Nguyễn Hải |
Trị |
31103831 |
8.93 |
3 |
Võ Quốc |
Phong |
GRF11108 |
8.85 |
4 |
Phạm Nguyễn Thảo |
Nguyên |
AHD11024 |
8.76 |
2. Chương trình Tiên Tiến – Khóa K2011, Học kỳ 1 năm học 2011 – 2012
STT |
HỌ SV |
TÊN SV |
MSSV |
ĐTBCMR |
1 |
Lê |
Trung |
41103857 |
9.02 |
2 |
Nguyễn Sĩ |
Đạt |
ILI11006 |
8.83 |
3 |
Dương Gia |
Kiệt |
41101715 |
8.64 |
4 |
Trần Anh |
Tuấn |
V1104024 |
8.55 |
3. Chương trình Quốc tế – Khóa K2010, Học kỳ 1 năm học 2011 – 2012
STT |
HỌ |
TÊN |
MSSV |
ĐTBCMR |
1 |
Hồ Nhật |
Minh |
81001932 |
9.36 |
2 |
Trần Tú |
Anh |
UIS10011 |
8.70 |
3 |
Trần Anh |
Khoa |
QLU10083 |
8.69 |
4 |
Ngô Đức |
Thoại |
GRF10151 |
8.61 |