Mùa tuyển sinh ĐH-CĐ chính quy 2015, Trường Đại học Bách Khoa (ĐH Quốc gia TP.HCM) áp dụng thêm tổ hợp môn thi mới, Toán – Hóa – Anh.
Mùa tuyển sinh ĐH-CĐ chính quy 2015, Trường Đại học Bách Khoa (ĐH Quốc gia TP.HCM) áp dụng thêm tổ hợp môn thi mới, Toán – Hóa – Anh.
Sinh viên Khoa Cơ khí – Trường ĐH Bách Khoa TP.HCM trong giờ thực hành. – Ảnh: MINH TUẤN
Nếu như các năm trước, Trường ĐH Bách Khoa TP.HCM áp dụng các khối thi truyền thống như A, A1, D1, thì năm nay, Trường mở thêm một tổ hợp môn thi hoàn toàn mới là Toán – Hóa – Anh áp dụng cho ba nhóm ngành: Hóa – Thực phẩm – Sinh học, Quản lý Công nghiệp, và Môi trường.
Theo thầy Nguyễn Quốc Chính, Trưởng Ban đào tạo ĐH và sau ĐH của ĐH Quốc gia TP.HCM, việc bổ sung tổ hợp môn thi mới vừa giúp Trường có nguồn tuyển rộng hơn, tuyển được thí sinh phù hợp với đặc thù đào tạo của Trường hơn, đồng thời giúp thí sinh có nhiều cơ hội hơn.
>> Nhiều quan tâm dành cho Chương trình Đào tạo Quốc tế của Trường ĐH Bách Khoa TP.HCM
TỔ HỢP MÔN THI ÁP DỤNG CHO KỲ TUYỂN SINH ĐH-CĐ 2015 CỦA TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA (ĐH QUỐC GIA TP.HCM) |
|||
STT | Nhóm ngành | Tên ngành đào tạo | Tổ hợp môn thi |
1 | Máy tính – Công nghệ Thông tin | Khoa học Máy tính |
|
2 | Kỹ thuật Máy tính | ||
3 | Điện – Điện tử | Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông | |
4 | Kỹ thuật Điện – Điện tử | ||
5 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá | ||
6 | Cơ khí – Cơ Điện tử | Kỹ thuật Cơ Điện tử | |
7 | Kỹ thuật Cơ khí | ||
8 | Kỹ thuật Nhiệt | ||
9 | Dệt – May | Kỹ thuật Dệt | |
10 | Công nghệ May | ||
11 | Xây dựng | Kỹ thuật Công trình Xây dựng | |
12 | Kỹ thuật Công trình Giao thông | ||
13 | Kỹ thuật Công trình Biển | ||
14 | Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng | ||
15 | Kỹ thuật Công trình Thuỷ | ||
16 | Địa chất – Dầu khí | Kỹ thuật Địa chất | |
17 | Kỹ thuật Dầu khí | ||
18 | Giao thông | Kỹ thuật Hàng không | |
19 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | ||
20 | Kỹ thuật Tàu thuỷ | ||
21 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | ||
22 | Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ | ||
23 | Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng | ||
24 | Vật lý Kỹ thuật – Cơ Kỹ thuật | Vật lý Kỹ thuật | |
25 | Cơ Kỹ thuật | ||
26 | Hóa – Thực phẩm – Sinh học | Công nghệ Sinh học |
|
27 | Kỹ thuật Hoá học | ||
28 | Công nghệ Thực phẩm | ||
29 | Quản lý Công nghiệp |
|
|
30 | Môi trường | Kỹ thuật Môi trường |
|
31 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | ||
32 | Kỹ thuật Vật liệu | ||
33 | Kiến trúc |
|
|
34 | Bảo dưỡng Công nghiệp |
|
Tin: Phòng Đào tạo, Trường ĐH Bách Khoa TP.HCM