Chiều 24/8/2015, Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Bách Khoa (Đại học Quốc gia TP.HCM) đã họp và thống nhất công bố điểm chuẩn chính thức vào các chương trình đào tạo chính quy Chất lượng cao, Tiên tiến (học hoàn toàn bằng tiếng Anh) và tiếng Việt đại trà.
Chiều 24/8/2015, Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Bách Khoa (Đại học Quốc gia TP.HCM) đã họp và thống nhất công bố điểm chuẩn chính thức vào các chương trình đào tạo chính quy Chất lượng cao, Tiên tiến (học hoàn toàn bằng tiếng Anh) và tiếng Việt đại trà.
BẢNG ĐIỂM CHUẨN CHÍNH THỨC
(ngày 24/8/2015)
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
D520604-C | Kỹ thuật Dầu khí (Chương trình Chất lượng cao) | 18.5 |
D520214-C | Kỹ thuật Máy tính (Chương trình Chất lượng cao) | 21.5 |
D480101-C | Khoa học Máy tính (Chương trình Chất lượng cao) | 22.5 |
D520301-C | Kỹ thuật Hóa học (Chương trình Chất lượng cao) | 23 |
D850101-C | Quản lý & Công nghệ Môi trường (Chương trình Chất lượng cao) | 18.75 |
D520114-C | Kỹ thuật Cơ Điện tử (Chương trình Chất lượng cao) | 22.5 |
D520103-C | Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình Chất lượng cao) | 18.75 |
D580208-C | Kỹ thuật Công trình Xây dựng (Chương trình Chất lượng cao) | 19.5 |
D510601-C | Quản lý Công nghiệp (Chương trình Chất lượng cao) | 20.75 |
D520201-T | Kỹ sư Điện – Điện tử (Chương trình Tiên tiến) | 20 |
127 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | 23 |
117 | Kiến trúc | 27.75 |
130 | Kỹ thuật Trắc địa – bản đồ | 19.75 |
131 | Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng | 21.5 |
123 | Quản lý Công nghiệp | 23.5 |
129 | Kỹ thuật Vật liệu | 21.75 |
C65 | Bảo dưỡng Công nghiệp (Cao đẳng) | 12.25 |
112 | Nhóm ngành Dệt – May | 22.5 |
109 | Nhóm ngành Cơ khí – Cơ Điện tử | 24.5 |
120 | Nhóm ngành Kỹ thuật Địa chất – Dầu khí | 24.5 |
108 | Nhóm ngành Điện – Điện tử | 24.75 |
126 | Nhóm ngành Kỹ thuật Giao thông | 24 |
114 | Nhóm ngành Hóa – Thực phẩm – Sinh học | 24.5 |
125 | Nhóm ngành Môi trường | 22.5 |
106 | Nhóm ngành Máy tính & Công nghệ Thông tin | 25.25 |
136 | Nhóm ngành Vật lý Kỹ thuật – Cơ Kỹ thuật | 22.75 |
115 | Nhóm ngành Xây dựng | 23 |