Điểm chuẩn trúng tuyển vào các chương trình chính quy Chất lượng cao, Tiên tiến, Liên kết Quốc tế, Tăng cường Tiếng Nhật – Đại học Bách Khoa năm 2016, 2015, 2014.
Điểm chuẩn trúng tuyển vào các chương trình chính quy Chất lượng cao, Tiên tiến, Liên kết Quốc tế, Tăng cường Tiếng Nhật – Đại học Bách Khoa năm 2016, 2015, 2014.
(nhấn vào từng chương trình, ngành để xem chi tiết)
Ngành | Mã ngành 2017 | Tổ hợp môn xét tuyển 2017 | Chỉ tiêu 2017 |
Điểm chuẩn 2016 |
Điểm chuẩn 2015 |
Điểm chuẩn 2014 |
Chương trình chính quy Tiên tiến (4 năm tại ĐHBK theo chương trình tiếng Anh, bằng chính quy do ĐHBK cấp) |
||||||
Kỹ thuật Điện – Điện tử | 208 | A00, A01 | 90 | 21,50 | 20,00 | 17,00 |
Chương trình chính quy Chất lượng cao (4 năm tại ĐHBK theo chương trình tiếng Anh, bằng chính quy do ĐHBK cấp) |
||||||
Khoa học Máy tính | 206 | A00, A01 | 45 | 23,25 | 22,50 | 19,00 |
Kỹ thuật Máy tính | 207 | A00, A01 | 45 | 21,50 | 21,50 | 19,00 |
(tuyển sinh từ 2015)
|
209 | A00, A01 | 45 | 20,25 | 18,75 | – |
(tuyển sinh từ 2015)
|
210 | A00, A01 | 45 | 22,25 | 22,50 | – |
(tuyển sinh từ 2016)
|
242 | A00, A01 | 45 | 20,50 | – | – |
(tuyển sinh từ 2015)
|
214 | A00, A01 | 45 | 20,50 | 19,50 | – |
(tuyển sinh từ 2016)
|
216 | A00, A01 | 35 | 19,00 | – | – |
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (tuyển sinh từ 2016)
|
245 | A00, A01 | 35 | 19,00 | – | – |
Kỹ thuật Dầu khí | 220 | A00, A01 | 45 | 19,00 | 18,50 | 19,00 |
Kỹ thuật Hóa học | 214 | A00, B00, D07 | 45 | 22,75 | 23,00 | 19,00 |
(tuyển sinh từ 2016)
|
219 | A00, B00, D07 | 20 | 21,00 | – | – |
(tuyển sinh từ 2016)
|
241 | A00, B00, D07 | 30 | 19,50 | – | – |
Quản lý Tài nguyên & Môi trường | 225 | A00, B00, D07 | 30 | 19,75 | 18,75 | 17,00 |
Quản lý Công nghiệp | 223 | A00, A01, D01, D07 | 45 | 19,75 | 20,75 | 19,00 |
(2 năm đầu tại ĐHBK theo chương trình tiếng Anh, 2 năm cuối tại ĐH đối tác Mỹ/Úc, bằng do ĐH đối tác cấp) |
||||||
Kỹ thuật Điện – Điện tử | – | A00, A01 | 30 | Ngưỡng chất lượng đầu vào Bộ GD&ĐT 2016(1) | Ngưỡng chất lượng đầu vào Bộ GD&ĐT 2015(2) | Điểm sàn mức 2 Bộ GD&ĐT 2014(3) |
Công nghệ Thông tin | – | A00, A01 | 30 | Ngưỡng chất lượng đầu vào Bộ GD&ĐT 2016 | Ngưỡng chất lượng đầu vào Bộ GD&ĐT 2015 | Điểm sàn mức 2 Bộ GD&ĐT 2014 |
Kỹ thuật Cơ Điện tử | – | A00, A01 | 30 | Ngưỡng chất lượng đầu vào Bộ GD&ĐT 2016 | Ngưỡng chất lượng đầu vào Bộ GD&ĐT 2015 | Điểm sàn mức 2 Bộ GD&ĐT 2014 |
Kỹ thuật Xây dựng | – | A00, A01 | 30 | Ngưỡng chất lượng đầu vào Bộ GD&ĐT 2016 | Ngưỡng chất lượng đầu vào Bộ GD&ĐT 2015 | Điểm sàn mức 2 Bộ GD&ĐT 2014 |
Kỹ thuật Dầu khí | – | A00, A01 | 30 | Ngưỡng chất lượng đầu vào Bộ GD&ĐT 2016 | Ngưỡng chất lượng đầu vào Bộ GD&ĐT 2015 | Điểm sàn mức 2 Bộ GD&ĐT 2014 |
Kỹ thuật Hóa học – chuyên ngành Kỹ thuật Hóa học | – | A00, A01, B00, D07 | 30 | Ngưỡng chất lượng đầu vào Bộ GD&ĐT 2016 | Ngưỡng chất lượng đầu vào Bộ GD&ĐT 2015 | Điểm sàn mức 2 Bộ GD&ĐT 2014 |
Kỹ thuật Hóa học – chuyên ngành Kỹ thuật Hóa Dược | – | A00, A01, B00, D07 | 30 | Ngưỡng chất lượng đầu vào Bộ GD&ĐT 2016 | Ngưỡng chất lượng đầu vào Bộ GD&ĐT 2015 | Điểm sàn mức 2 Bộ GD&ĐT 2014 |
Quản trị Kinh doanh | – | A00, A01, D01, D07 | 30 | Ngưỡng chất lượng đầu vào Bộ GD&ĐT 2016 | Ngưỡng chất lượng đầu vào Bộ GD&ĐT 2015 | Điểm sàn mức 2 Bộ GD&ĐT 2014 |
Chương trình Tăng cường Tiếng Nhật(4) (2,5 năm đầu tại ĐHBK theo chương trình tiếng Việt + tối học tăng cường tiếng Nhật; 2 năm cuối tại ĐH đối tác Nhật theo chương trình tiếng Nhật; bằng do ĐH đối tác cấp) |
||||||
Kỹ thuật Điện – Điện tử | 108 | A00, A01 | 20 | 24,25 | 24,75 | 21,50 |
Kỹ thuật Xây dựng | 115 | A00, A01 | 05 | 22,75 | 23,00 | 19,50 |
(1) Ngưỡng chất lượng đầu vào Bộ GD&ĐT 2016: 15 điểm cho tất cả các tổ hợp môn
(2) Ngưỡng chất lượng đầu vào Bộ GD&ĐT 2015: 15 điểm cho tất cả các tổ hợp môn
(3) Điểm sàn mức 2 Bộ GD&ĐT 2014: 14 điểm cho khối A, A1, D1; 15 điểm cho khối B
(4) Chương trình chính quy Tăng cường Tiếng Nhật chỉ xét tuyển các thí sinh trúng tuyển chương trình Tiếng Việt Đại trà và xét trúng tuyển theo điểm thi THPTQG từ cao xuống đến khi đủ chỉ tiêu
Văn phòng Đào tạo Quốc tế – Đại học Bách Khoa