Tư vấn tuyển sinh: (028) 7301.4183 – 03.9798.9798
dtqt_tuvan@hcmut.edu.vn

Danh sách 149 trường THPT diện Ưu tiên xét tuyển (ĐHQG-HCM)

Đại học Quốc gia TP.HCM (ĐGQG-HCM) công bố danh 149 trường THPT trên toàn quốc thuộc diện Ưu tiên xét tuyển (ƯTXT) 2024 vào các trường thành viên của ĐH này.

ƯTXT theo quy định của ĐHQG-HCM là 1 trong 5 phương án xét tuyển 2024 vào các chương trình đào tạo ĐH chính quy của Trường ĐH Bách khoa (ĐHQG-HCM) bao gồm Dạy & học bằng tiếng Anh, Tiên tiến, Định hướng Nhật Bản, Chuyển tiếp Quốc tế và Tiêu chuẩn. Chỉ tiêu năm nay của nhà trường dành cho phương thức là 10-15% trên tổng chỉ tiêu 5.150 tân sinh viên.

Danh sách này bao gồm 79 trường THPT chuyên/ năng khiếu trên toàn quốc và 70 trường THPT bổ sung theo các tiêu chí kết hợp.

STT Mã tỉnh/ thành phố  Tên tỉnh/ Thành phố Mã trường Tên trường
1.1. Trường THPT chuyên và THPT năng khiếu trực thuộc đại học, gồm 08 trường:
1 1 Hà Nội 009 THPT chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
2 1 Hà Nội 11 THPT chuyên Khoa học Tự nhiên, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia Hà Nội)
3 1 Hà Nội 13 THPT chuyên Ngoại ngữ, Trường Đại học Ngoại ngữ (Đại học Quốc gia Hà Nội)
4 2 TP. Hồ Chí Minh 19 Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh
5 2 TP. Hồ Chí Minh 20 Trung học Thực hành, Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh
6 29 Nghệ An 007 THPT chuyên Đại học Vinh, Trường Đại học Vinh
7 33 Thừa Thiên - Huế 90 THPT chuyên Khoa học Huế, Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế
8 49 Long An 72 THPT Năng khiếu, Trường Đại học Tân Tạo
1.2. Trường THPT chuyên và THPT năng khiếu trực thuộc tỉnh/TP, gồm 71 trường:
9 1 Hà Nội 10 THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam
10 1 Hà Nội 12 THPT chuyên Nguyễn Huệ
11 2 TP. Hồ Chí Minh 004 THPT chuyên Trần Đại Nghĩa
12 2 TP. Hồ Chí Minh 16 THPT chuyên Lê Hồng Phong
13 3 Hải Phòng 13 THPT chuyên Trần Phú
14 4 Đà Nẵng 005 THPT chuyên Lê Quý Đôn
15 5 Hà Giang 12 THPT chuyên Hà Giang
16 6 Cao Bằng 004 THPT chuyên Cao Bằng
17 7 Lai Châu 001 THPT chuyên Lê Quý Đôn
18 8 Lào Cai 92 THPT chuyên tỉnh Lào Cai
19 9 Tuyên Quang 009 THPT chuyên tỉnh Tuyên Quang
20 10 Lạng Sơn 002 THPT chuyên Chu Văn An
21 11 Bắc Kạn 19 THPT chuyên Bắc Kạn
22 12 Thái Nguyên 10 THPT chuyên Thái Nguyên
23 13 Yên Bái 57 THPT chuyên Nguyễn Tất Thành
24 14 Sơn La 004 THPT chuyên Sơn La
25 15 Phú Thọ 001 THPT chuyên Hùng Vương
26 16 Vĩnh Phúc 12 THPT chuyên Vĩnh Phúc
27 17 Quảng Ninh 001 THPT chuyên Hạ Long
28 18 Bắc Giang 12 THPT chuyên Bắc Giang
29 19 Bắc Ninh 009 THPT chuyên Bắc Ninh
30 21 Hải Dương 13 THPT chuyên Nguyễn Trãi
31 22 Hưng Yên 11 THPT chuyên Hưng Yên
32 23 Hòa Bình 12 THPT chuyên Hoàng Văn Thụ
33 24 Hà Nam 11 THPT chuyên Biên Hòa
34 25 Nam Định 002 THPT chuyên Lê Hồng Phong
35 26 Thái Bình 002 THPT chuyên Thái Bình
36 27 Ninh Bình 111 THPT chuyên Lương Văn Tụy
37 28 Thanh Hóa 10 THPT chuyên Lam Sơn
38 29 Nghệ An 006 THPT chuyên Phan Bội Châu
39 30 Hà Tĩnh 40 THPT chuyên Hà Tĩnh
40 31 Quảng Bình 004 THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
41 32 Quảng Trị 24 THPT chuyên Lê Quý Đôn
42 33 Thừa Thiên - Huế 001 THPT chuyên Quốc Học
43 34 Quảng Nam 007 THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm
44 34 Quảng Nam 10 THPT chuyên Lê Thánh Tông
45 35 Quảng Ngãi 13 THPT chuyên Lê Khiết
46 36 Kon Tum 003 THPT chuyên Nguyễn Tất Thành
47 37 Bình Định 003 THPT chuyên Lê Quý Đôn
48 37 Bình Định 91 THPT chuyên Chu Văn An
49 38 Gia Lai 105 THPT chuyên Hùng Vương
50 39 Phú Yên 70 THPT chuyên Lương Văn Chánh
51 40 Đắk Lắk 24 THPT chuyên Nguyễn Du
52 41 Khánh Hòa 17 THPT chuyên Lê Quý Đôn
53 42 Lâm Đồng 172 THPT chuyên Thăng Long - Đà Lạt
54 42 Lâm Đồng 184 THPT chuyên Bảo Lộc
55 43 Bình Phước 42 THPT chuyên Bình Long
56 43 Bình Phước 48 THPT chuyên Quang Trung
57 44 Bình Dương 002 THPT chuyên Hùng Vương
58 45 Ninh Thuận 17 THPT chuyên Lê Quý Đôn
59 46 Tây Ninh 003 THPT chuyên Hoàng Lê Kha
60 47 Bình Thuận 13 THPT chuyên Trần Hưng Đạo
61 48 Đồng Nai 001 THPT chuyên Lương Thế Vinh
62 49 Long An 60 THPT chuyên Long An
63 50 Đồng Tháp 16 THPT chuyên Nguyễn Đình Chiểu
64 50 Đồng Tháp 23 THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu
65 51 An Giang 002 THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu
66 51 An Giang 008 THPT chuyên Thủ Khoa Nghĩa
67 52 Bà Rịa - Vũng Tàu 004 THPT chuyên Lê Quý Đôn
68 53 Tiền Giang 16 THPT chuyên Tiền Giang
69 54 Kiên Giang 002 THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt
70 55 Cần Thơ 13 THPT chuyên Lý Tự Trọng
71 56 Bến Tre 30 THPT chuyên Bến Tre
72 57 Vĩnh Long 15 THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm
73 58 Trà Vinh 12 THPT chuyên Nguyễn Thiện Thành
74 59 Sóc Trăng 003 THPT chuyên Nguyễn Thị Minh Khai
75 60 Bạc Liêu 009 THPT chuyên Bạc Liêu
76 61 Cà Mau 16 THPT chuyên Phan Ngọc Hiển
77 62 Điện Biên 65 THPT chuyên Lê Quý Đôn
78 63 Đắk Nông 104 THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh
79 64 Hậu Giang 539 THPT chuyên Vị Thanh
2. Trường THPT theo tiêu chí xét tuyển của ĐHQG-HCM, gồm 70 trường:
1 1 Hà Nội 008 THPT Chu Văn An
2 1 Hà Nội 79 THPT Sơn Tây
3 2 TP. Hồ Chí Minh 001 THPT Trưng Vương
4 2 TP. Hồ Chí Minh 002 THPT Bùi Thị Xuân
5 2 TP. Hồ Chí Minh 009 THPT Lê Quý Đôn
6 2 TP. Hồ Chí Minh 10 THPT Nguyễn Thị Minh Khai
7 2 TP. Hồ Chí Minh 11 THPT Marie Curie
8 2 TP. Hồ Chí Minh 18 THPT Trần Khai Nguyên
9 2 TP. Hồ Chí Minh 23 THPT Mạc Đĩnh Chi
10 2 TP. Hồ Chí Minh 40 THPT Nguyễn Khuyến
11 2 TP. Hồ Chí Minh 48 THPT Võ Trường Toản
12 2 TP. Hồ Chí Minh 53 THPT Nguyễn Công Trứ
13 2 TP. Hồ Chí Minh 54 THPT Trần Hưng Đạo
14 2 TP. Hồ Chí Minh 55 THPT Nguyễn Thượng Hiền
15 2 TP. Hồ Chí Minh 60 THPT Trần Phú
16 2 TP. Hồ Chí Minh 61 THPT Tây Thạnh
17 2 TP. Hồ Chí Minh 63 THPT Võ Thị Sáu
18 2 TP. Hồ Chí Minh 65 THPT Hoàng Hoa Thám
19 2 TP. Hồ Chí Minh 66 THPT Gia Định
20 2 TP. Hồ Chí Minh 68 THPT Phú Nhuận
21 2 TP. Hồ Chí Minh 70 THPT Nguyễn Hữu Huân
22 2 TP. Hồ Chí Minh 72 THPT Thủ Đức
23 2 TP. Hồ Chí Minh 94 THPT Nguyễn Hữu Cầu
24 2 TP. Hồ Chí Minh 245 Trung học cơ sở - THPT Nguyễn Khuyến
25 4 Đà Nẵng 002 THPT Phan Châu Trinh
26 35 Quảng Ngãi 003 THPT Bình Sơn
27 35 Quảng Ngãi 008 THPT Võ Nguyên Giáp
28 35 Quảng Ngãi 11 THPT Trần Quốc Tuấn
29 36 Kon Tum 001 THPT Kon Tum
30 37 Bình Định 001 Quốc Học Quy Nhơn
31 39 Phú Yên 008 THPT Lê Hồng Phong
32 39 Phú Yên 67 THPT Nguyễn Huệ
33 40 Đắk Lắk 59 THPT Thực hành Cao Nguyên
34 41 Khánh Hoà 12 THPT Nguyễn Trãi
35 41 Khánh Hoà 15 THPT Lý Tự Trọng
36 42 Lâm Đồng 18 THPT Đức Trọng
37 42 Lâm Đồng 26 THPT Bảo Lộc
38 42 Lâm Đồng 167 THPT Trần Phú
39 42 Lâm Đồng 168 THPT Bùi Thị Xuân
40 43 Bình Phước 005 THPT Hùng Vương
41 44 Bình Dương 45 Trung học cơ sở và THPT Nguyễn Khuyến
42 44 Bình Dương 79 THPT Dĩ An
43 46 Tây Ninh 005 THPT Tây Ninh
44 47 Bình Thuận 001 THPT Phan Bội Châu
45 48 Đồng Nai 003 THPT Ngô Quyền
46 48 Đồng Nai 006 THPT Nguyễn Trãi
47 48 Đồng Nai 007 THPT Lê Hồng Phong
48 48 Đồng Nai 11 THPT Thống Nhất A
49 48 Đồng Nai 21 THPT Xuân Lộc
50 48 Đồng Nai 23 THPT Long Thành
51 48 Đồng Nai 53 THPT Trấn Biên
52 48 Đồng Nai 405 THPT Long Khánh
53 49 Long An 002 THPT Tân An
54 49 Long An 006 THPT Nguyễn Hữu Thọ
55 50 Đồng Tháp 009 THPT Lấp Vò 1
56 51 An Giang 001 THPT Long Xuyên
57 51 An Giang 16 THPT Chu Văn An
58 51 An Giang 30 THPT Nguyễn Hữu Cảnh
59 51 An Giang 31 THPT Châu Văn Liêm
60 51 An Giang 37 THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
61 52 Bà Rịa - Vũng Tàu 001 THPT Vũng Tàu
62 53 Tiền Giang 001 THPT Cái Bè
63 53 Tiền Giang 006 THPT Đốc Binh Kiều
64 53 Tiền Giang 15 THPT Nguyễn Đình Chiểu
65 53 Tiền Giang 19 THPT Chợ Gạo
66 53 Tiền Giang 22 THPT Vĩnh Bình
67 53 Tiền Giang 25 THPT Trương Định
68 56 Bến Tre 002 THPT Nguyễn Đình Chiểu
69 56 Bến Tre 20 THPT Phan Thanh Giản
70 57 Vĩnh Long 001 THPT Lưu Văn Liệt

ĐIỀU KIỆN THAM GIA ƯTXT

  • Là học sinh học ba năm tại các trường trong danh sách kể trên;
  • Tốt nghiệp THPT năm 2024;
  • (1) Đạt danh hiệu học sinh Giỏi từ 02 năm trở lên đối với học sinh các trường THPT chuyên/ năng khiếu/ thực hành sư phạm; hoặc (2) đạt danh hiệu học sinh Giỏi 03 năm đối với các trường THPT còn lại trong danh sách; hoặc (3) là thành viên đội tuyển của trường/ tỉnh, thành tham dự kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia; hoặc (4) đạt danh hiệu học sinh Khá trở lên trong 03 năm và đạt giải Vô địch/ Nhất/ Nhì/ Ba trong kỳ thi ICPC Quốc gia khi đăng ký vào các ngành Khoa học Máy tính, Kỹ thuật Máy tính.
  • Riêng thí sinh dự tuyển chương trình Dạy & học bằng tiếng Anh (tiền thân là chương trình Chất lượng cao), Tiên tiến phải đạt điều kiện tiếng Anh sơ tuyển IELTS ≥ 4.5/ TOEFL iBT ≥ 34/ TOEIC nghe – đọc ≥ 400 & nói – viết 200/ DET ≥ 65/ PTE ≥ 28/ Linguaskill, PET, FCE, CAE ≥ 153. Trường hợp thí sinh chưa đạt điều kiện tiếng Anh sơ tuyển thì cần tham gia bài thi DET và cập nhật kết quả lên hệ thống của Trường ĐHBK (MyBK) trước 15/6.

LƯU Ý VỀ CÁCH CHỌN NGUYỆN VỌNG ƯTXT

  • Không giới hạn số nguyện vọng đăng ký và không giới hạn số trường/ khoa/ phân hiệu (thuộc ĐHQG-HCM)
  • Các nguyện vọng phải được sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp, trong đó nguyện vọng 1 là ưu tiên cao nhất
  • Thí sinh chỉ trúng tuyển vào 1 nguyện vọng ưu tiên cao nhất trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký

CÁC MỐC THỜI GIAN ƯTXT

  • Thời gian đăng ký và nộp hồ sơ ƯTXT: 15/5-15/6/2024
  • Thời điểm công bố kết quả trúng tuyển (dự kiến): trước 10/7/2024

HỒ SƠ ĐĂNG KÝ ƯTXT

  • 1 phiếu đăng ký ƯTXT (đăng ký trực tuyến tại cổng thông tin của ĐHQG-HCM, in ra, ký tên, có đóng dấu xác nhận của trường THPT)
  • 1 bài luận được viết tay trên giấy A4, trình bày động cơ học tập và sự phù hợp của năng lực bản thân đối với ngành học, trường học (độ dài tối đa là 1 mặt giấy A4)
  • 1 thư giới thiệu của giáo viên trường THPT, nơi thí sinh học lớp 12 (không cần đóng dấu xác nhận của trường THPT)
  • 1 bản sao học bạ 3 năm THPT (có đóng dấu xác nhận của trường THPT)
  • 1 bản sao chứng chỉ ngoại ngữ (không cần công chứng), bắt buộc đối với thí sinh dự tuyển các chương trình Dạy & học bằng tiếng Anh, Tiên tiến.
  • Lệ phí ƯTXT: 25.000 đồng/nguyện vọng

CÁCH THỨC NỘP HỒ SƠ

Trực tiếp tại Trường ĐH Bách khoa: Phòng Đào tạo, Trường ĐH Bách khoa, 268 Lý Thường Kiệt, P.14, Q.10, TP.HCM (giờ làm việc: 8g-11g và 13g30-16g30 từ thứ Hai tới thứ Sáu)

Qua bưu điện

  • Gửi hồ sơ xét tuyển qua chuyển phát nhanh (không chuyển tiền qua bưu điện) tới địa chỉ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Bách Khoa, 268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, TP.HCM
  • Chuyển khoản lệ phí xét tuyển như sau:
    • Tên chủ tài khoản: TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
    • Tài khoản: 000410 686868 8006
    • Ngân hàng: TMCP Phương Đông – CN Chợ Lớn, Tp. HCM
    • Nội dung chuyển khoản: UTXT2024 ̺ [Số CCCD của thí sinh]
      Vd: UTXT2024 079187654321

Lưu ý: Sau khi chuyển khoản thành công, thí sinh gửi kèm biên nhận vào hồ sơ xét tuyển, cập nhật hình ảnh biên lai nộp tiền vào trang MyBK.

► Thông tin chi tiết về phương thức ƯTXT: vui lòng xem tại đây

Bài trước

Bài tiếp