Sinh viên có thể ước tính sinh hoạt phí của mình theo thông tin tham khảo bên dưới.
SINH HOẠT PHÍ THAM KHẢO THỰC TẾ SINH VIÊN OISP
Nội dung |
|
Sinh hoạt phí ước tính (AUD) |
Bảo hiểm y tế/năm |
|
$620 |
Tiền thuê nhà và các tiện ích khác ($300 – $500/tháng) |
|
$300 x 12 tháng = $3,600 hoặc $500 x 12 tháng = $6,000 |
Ăn uống, đi lại ($300 – $400/tháng) |
|
$400 x 12 tháng = $5,000 |
Chi phí khác nếu có |
|
|
Tổng sinh hoạt phí ước tính/năm |
|
$8,600 – $11,600 |
Lưu ý: Sinh hoạt phí ước tính chỉ mang tính chất tham khảo, dựa trên tham khảo thực tế của sinh viên OISP tại Úc, chi phí có thể thay đổi tùy theo kế hoạch chi tiêu của từng sinh viên.
SINH HOẠT PHÍ DO CHÍNH PHỦ ÚC QUY ĐỊNH
Nội dung |
|
Sinh hoạt phí ước tính (AUD) |
Bảo hiểm y tế/năm |
|
$620 |
Chi phí ăn ở đi lại/năm |
|
$18,610 |
Chi phí khác nếu có |
|
|
Tổng chi phí ước tính/năm |
$19,230 |
THU NHẬP TẠI ÚC (THAM KHẢO THỰC TẾ SINH VIÊN OISP)
Nội dung |
Thu nhập ước tính (AUD) |
Làm bán thời gian trong học kỳ (30 tuần, 20 giờ/tuần, $10 – $16/giờ) |
30 tuần x 20 giờ x $10 = $6,000 |
Làm bán thời gian trong hè (18 tuần hè, 38 giờ/tuần, $10 – $16/giờ) |
18 tuần x 38 giờ x $10 = $6,840 |
Gia đình phụ cấp (theo năm) |
$10,000 – $12,000 |
Thu nhập khác nếu có |
|
Tổng thu nhập ước tính/năm |
$22,840 – $24,840 |
Lưu ý: Thu nhập trong bảng chỉ mang tính chất tham khảo, được tính toán dựa trên thời gian tối đa chính phủ Úc cho phép du học sinh làm việc, và con số có thể thay đổi tùy theo tổng thời gian đi làm của sinh viên.