Chúc mừng 68 tân sinh viên k2014 đã giành được các suất học bổng đầu vào của Văn Phòng Đào Tạo Quốc Tế – Đại Học Bách Khoa TP.HCM. Chúc các bạn K2014 trong những học kỳ tới sẽ tiếp tục lấy được học bổng khuyến khích học tập của trường.
DANH SÁCH NHẬN HỌC BỔNG – TÂN SINH VIÊN K2014
Chúc mừng 68 tân sinh viên k2014 đã giành được các suất học bổng đầu vào của Văn Phòng Đào Tạo Quốc Tế – Đại Học Bách Khoa TP.HCM. Chúc các bạn K2014 trong những học kỳ tới sẽ tiếp tục lấy được học bổng khuyến khích học tập của trường.
STT |
HỌ TÊN |
ĐIỂM |
CHƯƠNG TRÌNH |
NGÀNH DỰ TUYỂN |
LOẠI HỌC BỔNG |
TRỊ GIÁ (VNĐ) |
1 |
Nguyễn Đỗ Huy Hoàng |
28.0 |
CLC |
Khoa học máy tính |
Á Khoa Bách Khoa |
37,000,000 |
2 |
Lê Văn Anh Quang |
25.5 |
Liên kết |
Xây dựng |
Khuyến khích tài năng 2 |
7,400,000 |
3 |
Trần Hoàng Quốc Bảo |
25.0 |
CLC |
Kỹ Thuật Máy Tính |
Khuyến khích tài năng 2 |
7,400,000 |
4 |
Võ Hoàng Duy |
25.0 |
CLC |
Kỹ Thuật Dầu Khí |
Khuyến khích tài năng 2 |
7,400,000 |
5 |
Trần Vĩnh Phát |
25.0 |
Tiên tiến |
Điện – Điện tử |
Khuyến khích tài năng 2 |
7,400,000 |
6 |
Phùng Trần Hà Nam |
25.0 |
Tiên tiến |
Điện – Điện tử |
Khuyến khích tài năng 2 |
7,400,000 |
7 |
Nguyễn Nhật Tân |
22.5 |
Tiên tiến |
Điện – Điện tử |
Khuyến khích tài năng 3 |
3,700,000 |
8 |
Trương Đức Minh |
24.0 |
Tiên tiến |
Điện – Điện tử |
Khuyến khích tài năng 3 |
3,700,000 |
9 |
Lê Văn Vũ |
23.5 |
Tiên tiến |
Điện – Điện tử |
Khuyến khích tài năng 3 |
3,700,000 |
10 |
Trang Thanh Hiếu |
22.0 |
Tiên tiến |
Điện – Điện tử |
Khuyến khích tài năng 3 |
3,700,000 |
11 |
Nguyễn Cửu Pha |
23.5 |
Liên kết |
Công nghệ thông tin |
Khuyến khích tài năng 3 |
3,700,000 |
12 |
Đoàn Phúc Nguyên |
23.5 |
Tiên tiến |
Điện – Điện tử |
Khuyến khích tài năng 3 |
3,700,000 |
13 |
Đặng Lê Minh |
22.0 |
Liên kết |
Cơ Điện tử |
Khuyến khích tài năng 3 |
3,700,000 |
14 |
Lương Trí Nhân |
24.5 |
CLC |
Khoa học máy tính |
Khuyến khích tài năng 3 |
3,700,000 |
15 |
Lê Minh Nhật |
22.5 |
Tiên tiến |
Điện – Điện tử |
Khuyến khích tài năng 3 |
3,700,000 |
16 |
Nguyễn Phước Thanh Bình |
22.5 |
Tiên tiến |
Điện – Điện tử |
Khuyến khích tài năng 3 |
3,700,000 |
17 |
Trần Thanh Khang |
24.0 |
Liên kết |
Dầu khí |
Khuyến khích tài năng 3 |
3,700,000 |
18 |
Phạm Huỳnh Sơn |
24.0 |
CLC |
Khoa học máy tính |
Khuyến khích tài năng 3 |
3,700,000 |
19 |
Phan Vũ Quốc Thái |
23.0 |
Liên kết |
Hóa dược |
Khuyến khích tài năng 3 |
3,700,000 |
20 |
Trần Huỳnh Minh Tuấn |
24.0 |
Liên kết |
Dầu khí |
Khuyến khích tài năng 3 |
3,700,000 |
21 |
Lê Tiến Đạt |
22.5 |
Liên kết |
Hóa dược |
Khuyến khích tài năng 3 |
3,700,000 |
22 |
Nguyễn Bình |
24.5 |
Tiên tiến |
Điện – Điện tử |
Khuyến khích tài năng 3 |
3,700,000 |
23 |
Tăng Thành Hưng |
23.0 |
Liên kết |
Cơ Điện tử |
Khuyến khích tài năng 3 |
3,700,000 |
24 |
Trần Võ Phúc Hưng |
24.5 |
Tiên tiến |
Điện – Điện tử |
Khuyến khích tài năng 3 |
3,700,000 |
25 |
Mè Sĩ Phú |
24.0 |
Tiên tiến |
Điện – Điện tử |
Khuyến khích tài năng 3 |
3,700,000 |
26 |
Đào Duy Phát |
23.0 |
CLC |
Khoa học máy tính |
Khuyến khích tài năng 3 |
3,700,000 |
27 |
Lê Viết Nhật Quang |
23.5 |
Tiên tiến |
Điện – Điện tử |
Khuyến khích tài năng 3 |
3,700,000 |
28 |
Đoàn Minh Hưng |
23.0 |
CLC |
Khoa học máy tính |
Khuyến khích tài năng 3 |
3,700,000 |
29 |
Võ Thanh Tùng |
22.5 |
Liên kết |
Công nghệ thông tin |
Khuyến khích tài năng 3 |
3,700,000 |
30 |
Dư Y Bình |
22.0 |
CLC |
Quản Trị Kinh Doanh |
Khuyến khích tài năng 3 |
3,700,000 |
31 |
Nguyễn Quý Duy |
23.5 |
CLC |
Kỹ thuật hóa học |
Khuyến khích tài năng 3 |
3,700,000 |
32 |
Hữu Xuân Thắng |
22.5 |
CLC |
Kỹ Thuật Dầu Khí |
Khuyến khích tài năng 3 |
3,700,000 |
33 |
Huỳnh Minh Thiện |
23.5 |
CLC |
Kỹ Thuật Máy Tính |
Khuyến khích tài năng 3 |
3,700,000 |
34 |
Lê Thiên Trọng Nguyễn |
22.0 |
CLC |
Quản lý và Công nghệ Môi trường |
Khuyến khích tài năng 3 |
3,700,000 |
35 |
Nguyễn Hiếu Minh |
22.0 |
CLC |
Khoa học máy tính |
Khuyến khích tài năng 3 |
3,700,000 |
36 |
Lê Minh Trung |
24.0 |
CLC |
Quản Trị Kinh Doanh |
Khuyến khích tài năng 3 |
3,700,000 |
37 |
Nguyễn Thế Sơn |
23.0 |
CLC |
Khoa học máy tính |
Khuyến khích tài năng 3 |
3,700,000 |
38 |
Đặng Văn Khánh |
23.0 |
CLC |
Khoa học máy tính |
Khuyến khích tài năng 3 |
3,700,000 |
39 |
Lê Trương Thành Danh |
22.0 |
CLC |
Kỹ thuật hóa học |
Khuyến khích tài năng 3 |
3,700,000 |
40 |
Lê Mậu Hoàng |
24.0 |
CLC |
Kỹ Thuật Dầu Khí |
Khuyến khích tài năng 3 |
3,700,000 |
41 |
Lê Anh Duy |
18.0 |
Liên kết |
Công nghệ thông tin |
Học bổng khuyển khích |
3,000,000 |
42 |
Trần Hà Triết Anh |
17.0 |
Liên kết |
Công nghệ thông tin |
Học bổng khuyển khích |
3,000,000 |
43 |
Lê Kim Huỳnh |
19.5 |
Liên kết |
Công nghệ thông tin |
Học bổng khuyển khích |
3,000,000 |
44 |
Lê Xuân Tùng |
17.5 |
Liên kết |
Công nghệ thông tin |
Học bổng khuyển khích |
3,000,000 |
45 |
Châu Vĩnh Phú |
16.5 |
Liên kết |
Công nghệ thông tin |
Học bổng khuyển khích |
3,000,000 |
46 |
Phan Minh Nhật |
17.0 |
Liên kết |
Công nghệ thông tin |
Học bổng khuyển khích |
3,000,000 |
47 |
Trần Yến Nhi |
16.0 |
Liên kết |
Công nghệ thông tin |
Học bổng khuyển khích |
3,000,000 |
48 |
Chung Thụy Quân |
16.5 |
Liên kết |
Dầu khí |
Học bổng nữ sinh OISP |
2,000,000 |
49 |
Nguyễn Thị Kim Ngân |
18.0 |
Tiên tiến |
Điện – Điện tử |
Học bổng nữ sinh OISP |
2,000,000 |
50 |
Phạm Thị Phượng Vi |
20.5 |
Liên kết |
Dầu khí |
Học bổng nữ sinh OISP |
2,000,000 |
51 |
Võ Ngọc Phương Vân |
19.5 |
Liên kết |
Hóa dược |
Học bổng nữ sinh OISP |
2,000,000 |
52 |
Nguyễn Lê Hồng Ân |
18.5 |
Liên kết |
Hóa dược |
Học bổng nữ sinh OISP |
2,000,000 |
53 |
Ngô Hoàng Phương Anh |
18.0 |
Liên kết |
Hóa dược |
Học bổng nữ sinh OISP |
2,000,000 |
54 |
Kiều Lan Khanh |
19.5 |
Liên kết |
Hóa dược |
Học bổng nữ sinh OISP |
2,000,000 |
55 |
Lê Mai Phương Quỳnh |
18.5 |
Liên kết |
Công nghệ Hóa |
Học bổng nữ sinh OISP |
2,000,000 |
56 |
Lư Tuấn Nhi |
15.0 |
Liên kết |
Công nghệ Hóa |
Học bổng nữ sinh OISP |
2,000,000 |
57 |
Lê Ngọc Trang Anh |
20.0 |
Liên kết |
Công nghệ Hóa |
Học bổng nữ sinh OISP |
2,000,000 |
58 |
Nguyễn Phúc Quỳnh Châu |
16.0 |
Liên kết |
Hóa dược |
Học bổng nữ sinh OISP |
2,000,000 |
59 |
Nguyễn Thị Thảo Quyên |
15.0 |
Liên kết |
Hóa dược |
Học bổng nữ sinh OISP |
2,000,000 |
60 |
Nguyễn Trần Lan Thùy |
17.0 |
Liên kết |
Công nghệ Hóa |
Học bổng nữ sinh OISP |
2,000,000 |
61 |
Nguyễn Huỳnh Trâm Anh |
19.5 |
Liên kết |
Hóa dược |
Học bổng nữ sinh OISP |
2,000,000 |
62 |
Nguyễn Thị Ngọc Tâm |
19.5 |
Liên kết |
Công nghệ Hóa |
Học bổng nữ sinh OISP |
2,000,000 |
63 |
Hoàng Lê Vân |
17.0 |
Liên kết |
Hóa dược |
Học bổng nữ sinh OISP |
2,000,000 |
64 |
Trần Mai Quỳnh |
21.5 |
Liên kết |
Hóa dược |
Học bổng nữ sinh OISP |
2,000,000 |
65 |
Phan Hảo Quỳnh |
21.0 |
Liên kết |
Hóa dược |
Học bổng nữ sinh OISP |
2,000,000 |
66 |
Nguyễn Ngọc Thảo My |
15.5 |
Liên kết |
Công nghệ Hóa |
Học bổng nữ sinh OISP |
2,000,000 |
67 |
Bùi Ngọc Thi |
20.0 |
Liên kết |
Hóa dược |
Học bổng nữ sinh OISP |
2,000,000 |
68 |
Lê Mai Thy |
19.5 |
Tiên tiến |
Điện – Điện tử |
Học bổng nữ sinh OISP |
2,000,000 |
Tham khảo các điều kiện để đạt được học bổng của OISP tại đây.
—
Trường Đại học Bách Khoa TP.HCM
Văn phòng Đào tạo Quốc tế